Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp なきにしもあらず | 無きにしも非ず


「(Aは)なきにしもあらず | 無きにしも非ずlà cách nói phủ định một phần, được sử dụng với ý nghĩa: “khả năng A (xảy ra) cũng không phải là không có, mặc dù xác suất thấp”.

使い方:形容詞「無し」の連体形「無き」+断定の助動詞「なり」の連用形「に」+副助詞「しも」+補助動詞「あり」の未然形「あら」+打消の助動詞「ず」

「~にしもあらず」で、部分否定(必ずしも~ではない) の意を表しています。

「まったく無いわけでもない。ないとは限らない。少しはある。」という意味です。

Thường được dịch:  (khả năng) cũng không hẳn là không có / cũng không phải là không có / không loại trừ khả năng

Dạng sử dụng:

N + /

なきにしもあらず

V + こと +

なきにしもあらず

- Cấu trúc gồm: 無き (thể liên kết của無し)   + (trợ từ) + しも (trợ từ) + あらず (dạng phủ định của あり)

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

勝利(しょうり)可能性(かのうせい)()きにしも(あら)ずだ。

Khả năng chiến thắng cũng không hẳn là không có.


(かれ)試験(しけん)()かる可能性(かのうせい)もなきにしもあらずだ。

Khả năng cậu ta thi đậu cũng không phải là không có.


機会(きかい)()きにしもあらずだ。

Cơ hội cũng không phải là không có.


まだ(のぞ)みは()きにしもあらずだ

Chúng tôi vẫn còn một tia hi vọng.


A:「えー!あの人がそんなことをするなんて?」

B:「わかんないよ。なきにしもあらずだな。」

- Hả? Người đó lại làm chuyện như thế sao?

- Sao biết được. Cũng không hẳn là không có.


それでは(かん)になる(まえ)()んでしまう(おそ)れがなきにしもあらずだ。

Thế thì luôn có nguy cơ chết trước khi trở thành người Hán.


彼女(かのじょ)がうそをついていることは()きにしもあらずだ。

Khả năng cô ấy nói dối cũng không hẳn là không có.


希望(きぼう)()きにしもあらずだ。

Chúng tôi cũng không hẳn hoàn toàn không có hi vọng.


少年(しょうねん)だった(ころ)には(はな)口調(くちょう)にもかわいげがあり、()いてくれる(ひと)なきにしもあらずだった。 しかし、二十歳(はたち)()ぎた(いま)となると、ごちそうを(そろ)えて招待(しょうたい)しても、(だれ)もいい顔をしてくれない。

Hồi còn bé thì tôi nói giọng dễ thương nên cũng không phải là không có người lắng nghe. Nhưng giờ khi đã hơn 20 tuổi, dù tôi có mời đi ăn món ngon thì cũng chẳng có ai thèm ló mặt.


今日(きょう)は,日本晴れの予報(よほう)だが,台風(たいふう)接近(せっきん)しているので(あめ)(たかし)ることもなきにしもあらずなので(かさ)をお(わす)れなく。

Hôm nay mặc dù dự báo trời nắng nhưng vì bão đang đến gần nên cũng không loại trừ khả năng trời có mưa, vì thế đừng quên mang theo dù.


エンジンの調子(ちょうし)はいいが,(ふる)(くるま)なので途中(とちゅう)(こわ)れることもなきにしもあらずですよ。

Tình trạng máy thì còn tốt nhưng vì là xe cũ nên không hẳn là không có khả năng bị hỏng giữa đường.


そのことをきっかけにして事件(じけん)()()まれる可能性(かのうせい)がなきにしもあらずだと(おも)います。

Tôi cho rằng khả năng cô ấy bị dính vụ án từ chuyện đó cũng không không phải là không có.


この表現(ひょうげん)(ゆえ)に、一部(いちぶ)人々(ひとびと)(かれ)独創性(どくそうせい)見落(みおと)して、(かれ)への(たか)評価(ひょうか)躊躇(ちゅうちょ)したことも()きにしも(あら)ずと(おも)える。

Có thể thấy rằng, không loại trừ khả năng một số người không nhìn thấy tính sáng tạo của anh ta và lưỡng lự đánh giá cao anh ta do cách thể hiện này.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday