Cách sử dụng: Dùng để diển tả sự mời gọi, rủ rê hoặc sự thôi thúc.

- Còn được sử dụng để đáp lại những lời mời gọi, rủ rê này.

Dạng sử dụng: Vます + ましょう

Ví dụ:
(えき)まで(はし)りましょう。


Chúng ta hãy chạy đến nhà ga đi!



いっしょうに(かえ)りましょう。

はい。

- Chúng ta hãy cùng về nào.

- Vâng.



もう十時(じゅうじ)ですね。会議(かいぎ)(はじ)めましょう。

Đã 10 giờ rồi nhỉ. Chúng ta hãy bắt đầu cuộc họp thôi.



一緒(いっしょ)(ひる)(はん)()べませんか。

はい、()べましょう。

- Chúng ta cùng ăn trưa không?

- Dạ, chúng ta ăn chung nhé.



公園(こうえん)()きませんか。

いいですね。()きましょう。

- Chúng ta cùng đi công viên không?

- Được nhỉ. Chúng ta cùng đi nào.



一緒(いっしょ)映画(えいが)()ましょう。

(いま)はちょっと・・・。用事(ようじ)があるんです。

- Chúng ta hãy cùng xem phim đi.

- Giờ thì hơi khó. Tôi có việc phải làm.


*Chú thích:

- Vませんか thường được sử dụng để rủ rê, mời gọi. Cách sử dụng này tạo ấn tượng lịch sự, nhẹ nhàng hơn so với Vましょう。


* Nâng cao:

- Ngoài ra, Vましょう còn được sử dụng để thể hiện ý chí của người nói.

Ví dụ:

よし、もっと頑張ろう!

Được rồi, mình phải cố gắng hơn nữa!


- Ngoài rủ rê, mời gọi, thỉnh thoảng còn được sử dụng để thôi thúc, chỉ dẫn. Đặc biệt sử dụng nhiều khi nói chuyện với trẻ con.

Ví dụ:

食事(しょくじ)(まえ)には()(あら)いましょう。

Trước khi ăn cơm chúng ta hãy cùng rửa tay nào!



()()げて横断歩道(おうだんほどう)(わた)しましょう。

Chúng ta hãy giơ tay lên khi băng qua đường nào.

* 横断歩道(おうだんほどう): vạch qua đường dành cho người đi bộ.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday