Textual description of firstImageUrl

 Nghĩa cấu trúcなりとも: ít nhất ; dù chỉ một chút cũng được;

Cấu trúcなりとも: được sử dụng để truyền đạt một điều kiện tối thiểu có thể thỏa mãn, đáp ứng yêu cầu của người nói.

Là cách nói hơi cũ, ngày nay không thường được sử dụng trong hội thoại.

Khi nói chuyện với bạn bè, thường sử dụng 「せ も」để thay thế.

Thường đi với một số cụm như 多少なりとも、ちょっとなりとも、わずかなりとも、何なりとも、一目なりとも、v.v.

意味: わずか〜でも / せめて〜でもいいから

用法:  最低限の条件を取り上げて、希望を行ったり、評価するときに使う。古い言い方で、会話では「せめて〜だけでも」を使うことが多い。

- Ngữ pháp JLPT N1

N

なりとも

Ví dụ []:

(だれ)なりとも()れて()い。

Dẫn theo bất kỳ ai bạn muốn.


ちょっとなりとも()いたい。

Tôi muốn gặp anh ấy, dù chỉ trong một chút cũng được.


(えん)なりとも無駄(むだ)にしてはいけない。

Đừng lãng phí, dù chỉ 1 yên.


写真(しゃしん)なりとも()たい。

Tôi muốn xem, dù chỉ là ảnh của anh ấy cũng được.


時間(じかん)があったら電話(でんわ)なりともしてください。

Nếu có thời gian, ít nhất xin hãy gọi điện thoại cho tôi.


(なん)なりとも遠慮無(えんりょな)()()がれ。

Đừng ngần ngại, hãy dùng một chút gì đó.


多少(たしょう)なりとも(みな)さんのお役に()てたらと(おも)っています。

Tôi hi vọng có thể giúp ích được phần nào cho các anh chị.


わずかなりともチームに貢献(こうけん)できたのであれば、(うれ)しいです。

Tôi rất vui nếu có thể đóng góp cho đội, dù chỉ một chút.


わずかなりとも(やく)()てるのであれば、(よろこ)んでお手伝(てつだ)いいたします。

Tôi rất sẵn lòng giúp đỡ, mặc dù có thể không giúp được gì nhiều.


チャンスがあるなら、一目(ひとめ)なりとも()ってみたい。

Nếu có cơ hội, tôi rất muốn được gặp chúng, dù thoáng qua cũng được.


その若者(わかもの)(はな)してみて、多少(たしょう)なりとも共感(きょうかん)できることがあった。

Trong khi cố gắng nói chuyện với chàng trai trẻ đó, tôi cảm thấy rằng ít nhất tôi cũng có thể thông cảm với cậu một chút.


(かれ)のことはあまり()きではないが、(かれ)()っていることに多少(たしょう)なりとも共感(きょうかん)できるところがあった。

Tôi không thích anh ta lắm, nhưng ít nhiều tôi có thể thông cảm với những gì anh ta đang nói.


理事長(りじちょう)一目(ひとめ)なりとも(ごう)わせていただけませんでしょうか。

Anh có thể vui lòng cho tôi ngài chủ tịch dù chỉ một giây được không?


こちらに()があったことは(みと)めますが、せめて半額(はんがく)なりとも負担(ふたん)いただけないでしょうか。

Chúng tôi thừa nhận rằng có sai sót ở phía chúng tôi, nhưng bên anh có thể trả ít nhất một nửa số tiền không?


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday