Textual description of firstImageUrl

Nghĩa ためしがない: chưa bao giờ~; chưa hề~; chưa bao giờ nhìn thấy hoặc nghe nói về ~

Cách sử dụng ためしがない: sử dụng để muốn nói rằng: từ trước đến nay, chưa bao giờ mà có việc như thế xảy ra.

- Thường hàm ý phê phán, chỉ trích.

- Hầu như không sử dụng để nói về những việc phê phán, chỉ trích bản thân.

- Cách nói tương tự: ことがない

- Kanji: 「試しがない」、「試しが無い」

意味:~たことがない、~前例がない。

解釈:「〜という前例がない / 〜ということは一度も見たり・聞いたりしたことがない」話し手の不満や驚きを表す。

- Ngữ pháp JLPT N1

V

ためしがない

Ví dụ []:

そんな(こと)(いま)までに()たためしがない

Tôi chưa bao giờ nghe nói về một điều như vậy.


彼女(かのじょ)約束(やくそく)時間(じかん)(まも)たためしがない

Cô ấy chưa bao giờ giữ đúng giờ hẹn.


(かれ)時間通(じかんどお)りに()ためしがない

Anh ta chưa bao giờ đến đúng giờ.


(たから)くじをたくさん()ってきたが、(いま)まで()たったためしがない

Tôi đã mua rất nhiều vé số, nhưng tôi chưa bao giờ trúng thưởng.


息子(むすこ)(はは)()に、(なに)かしてくれたためしがない

Con trai tôi chưa hề làm bất cứ điều gì cho tôi vào Ngày của Mẹ.


(かれ)女性(じょせい)との交際(こうさい)が1年以上続(ねんいじょうつづ)たためしがない

Cậu ta chưa bao giờ quen ai quá 1 năm.


(かれ)はこの会社(かいしゃ)10年間働(ねんかんはたら)いたけど、休暇(きゅうか)()たためしがない

Anh ấy đã làm việc cho công ty này 10 năm và chưa bao giờ nghỉ phép.


(かれ)とはよく食事(しょくじ)をするが、おごってくれたためしがない

Tôi thường đi ăn với anh ta, nhưng chưa bao giờ mời tôi được bữa nào.


(いま)まで部下(ぶか)(まも)ってくれる上司(じょうし)には一度(いちど)出会(であ)たためしがない

Tôi chưa bao giờ gặp một người sếp nào bảo vệ cấp dưới của mình.


毎月(まいつき)、寄付金を(もら)っているが、寄付(きふ)(ひと)()たためしがない

Tôi nhận được tiền quyên góp hàng tháng, nhưng tôi chưa bao giờ gặp mặt người tài trợ.


(いま)までいくつものダイエットをしてきたが、成功(せいこう)たためしがない

Tôi đã thực hiện một số chế độ ăn kiêng, nhưng tôi chưa bao giờ thành công.


(かれ)競馬(けいば)()きだが、(かれ)予想(よそう)一度(いちど)()たったためしがない

Cậu ta rất mê cá độ đua ngựa, nhưng chưa bao giờ đoán trúng lần nào.


息子(むすこ)()きっぽくて、(なに)をやっても三日(みっか)(つづ)たためしががない

Đứa con trai của tôi tính mau chán, nên nó chưa hề làm việc gì mà liên tục được ba ngày.


警察(けいさつ)はいままで一度(いちど)だって(かれ)()つけたためしがないじゃないか。

Chẳng phải là cảnh sát trước giờ vẫn chưa bao giờ tìm thấy anh ta lần nào hay sao.


(ちち)()以外(いがい)興味(きょうみ)()たためしがなく、ほかのことに興奮(こうふん)するなんて想像(そうぞう)できない。

Bố tôi chưa bao giờ quan tâm đến bất cứ điều gì khác ngoài câu cá, và tôi không thể tưởng tượng được là ông sẽ hào hứng với bất kỳ thứ gì khác.


一旦(いったん)こうなってしまうと、過去(かこ)経験(けいけん)から()って上手(うま)くいったためしがない

Một khi đã ra thế này, thì từ kinh nghiệm trong quá khứ cho thấy, sẽ không thể trở nên suôn sẻ được.


毎年(まいとし)旦那(だんな)が「今年(ことし)()たるかも」といって(たから)くじを()ってくるが、()たったためしがない

Mọi năm, chồng tôi luôn mua một tờ vé số và nói: “Chắc năm nay tôi trúng”, nhưng chưa bao giờ trúng cả.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday