Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp から~まで [kara made]

Cách sử dụng: Diễn tả thời điểm bắt đầu và kết thúc của một khoảng thời gian, không gian, mức độ.... Có nghĩa là: Từ...đến...

- Ngữ pháp JLPT 5

Dạng sử dụng:

Thời điểm

Địa điểm

から

Thời điểm

Địa điểm

まで

- Trước trợ từ から diễn tả sự bắt đầu của thời điểm, địa điểm hoặc mức độ.

- Trước trợ từ まで diễn tả sự kết thúc của thời điểm, địa điểm hoặc mức độ.

Ví dụ:
会議(かいぎ)9()()から11(じゅういち)()までです。


Cuộc họp bắt đầu từ 9 giờ đến 11 giờ.


学校(がっこう)7(しち)()から11(じゅういち)時半(じはん)までです。

Trường học bắt đầu từ 7 giờ đến 11 giờ.


午前(ごぜん)8(はち)()から午後(ごご)5()()まで(はたら)きます。

Tôi đi làm từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.


(いえ)から会社(かいしゃ)までバイクで40(よんじゅっ)(ぷん)ぐらいかかります。

Từ nhà đến công ty mất khoảng 40 phút bằng xe máy.


ベトナムから日本(にほん)まで飛行機(ひこうき)6(ろく)時間(じかん)かかります。

Từ Việt Nam đến Nhật mất khoảng 6 tiếng bằng máy bay.


昨日(きのう)(あさ)から(よる)まで日本語(にほんご)勉強(べんきょう)しました。

Hôm qua, tôi đã học tiếng Nhật từ sáng đến tối.


Nâng cao:

- Có thể sử dụng độc lập chỉ kara hoặc made một mình như các mẫu câu sau:

会社(かいしゃ)八時(はちじ)からです。

Công ty bắt đầu từ 8 giờ.


昼休(ひるやす)みは12(じゅうに)()からです。

Nghỉ trưa bắt đầu từ 12 giờ.


スーパーは何時(いつ)からですか。

Siêu thị bắt đầu từ mấy giờ vậy?


銀行(ぎんこう)四時半(よんじはん)までです。

Ngân hàng làm việc đến 4 giờ rưỡi.


昼休(ひるやす)みは一時(いちじ)までです。

Nghỉ trưa đến 1 giờ.


このエレベーターは()(かい)まで()がりますよ。

Thang máy này sẽ lên đến lầu 5 đấy.


ここから空港(くうこう)まで何時間(なんじかん)ぐらいですか。

Từ đây đến sân bay mất mấy tiếng vậy?


Mở rộng: có thể bạn muốn xem thêm

- Trợ từ まで

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday