Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp ~れる | られる


I. Nghĩa:  Chợt thấy… / Bỗng thấy…/ Cảm thấy...

~れる | られるlà cách nói được sử dụng khi muốn diễn tả ý “cảm xúc/suy nghĩ tự nhiên nảy ra như thế (mặc dù có thể bản thân không có chủ ý)”.

- Cách nói này muốn nhấn mạnh vào trạng thái/sự việc được cảm thấy hơn là chủ thể có cảm nhận đó.

・意味:動作が自然に起きる(そうするつもりがなくても、自然に自然にそう思う/そう考えるようになる)。人の心の作用に関することに使われる。

・「自然と~」という意味。

Dạng sử dụng:

Nと引き換えに

~

- Thường chỉ đi với một số động từ như: (おも)う、(おも)()す、(かん)じる、(しの)ぶ、(あん)じる、()く、(わら)う、微笑(ほほえ)む、()つ、

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

この(うた)()くと、子供(こども)のころのことが(おも)()される

Khi nghe bài hát này, tôi chợt nhớ về những chuyện thời thơ ấu.


写真(しゃしん)()ると、家族(かぞく)(おも)()される

Khi nhìn bức hình này, tôi bỗng nhớ về gia đình.


(くに)から(おく)られてきた荷物(にもつ)()ると、(はは)のことが(おも)われる

Khi nhìn những hành lý được gửi từ đất nước sang, tôi bỗng nhớ về mẹ tôi.


田舎(いなか)一人暮(ひとりぐ)らしをしている祖母(そぼ)のことが(あん)られる

Tôi cảm thấy lo cho người của mình đang sống một mình ở quê.


死亡推定時刻(しぼうすいていじこく)午後五時過(ごごごじす)ぎだと(おも)われます

Có thể thấy thời gian nạn nhân chết là sau 5 giờ chiều.


(いま)のところ凶器(きょうき)刃物(はもの)によるものだと(かんが)られています

Hiện giờ có thể thấy hung khi là một vật như con dao.


(いもうと)病気(びょうき)現代医学(げんだいいがく)では治すことが難しいそうです。新薬(しんやく)完成(かんせい)()たれる

Bệnh của em gái tôi nghe nói với y học hiện nay thì khó chữa khỏi. Tôi rất mong chờ có loại thuốc mới được tạo ra.


故郷(ふるさと)(はは)のことが(あん)られる

Tôi bỗng cảm thấy lo cho người mẹ đang ở quê.


故人(こじん)人柄(ひとがら)(しの)ばれる

Tiếc thương cho nhân cách của người quá cố.


なつかしさを(かん)じられる街並(まちな)みだ。

Đó là một cảnh quan đường phố khiến bạn cảm thấy hoài niệm.


今年(ことし)(なつ)野菜(やさい)(たか)くなると(おも)われます

Có lẽ rau trong mùa hè năm nay giá sẽ đắt hơn.


この(まち)()ると、子供(こども)のころのことがよく(おも)()されます

Khi tôi đến thị trấn này, tôi bỗng nhớ về những chuyện thơ ấu.


Nâng cao:

Cùng so sánh hai câu dưới đây:

(1) 日本経済(にっぽんけいざい)今後(こんご)よくなると(おも)います()

(2) 日本経済(にっぽんけいざい)今後(こんご)よくなると(おも)われます()

Rõ ràng trong tin tức báo chí…, câu (2) hầu như sẽ được sử dụng, khi người ta muốn nhấn mạnh vào sự việc (日本経済は今後よくなる), hơn là chủ thể của hành động cảm nghĩ/suy nghĩ (思う)


Đối với những từ bản thân đã mang ý nghĩa tự phát (自発) n「慣れる・見える・聞こえる・痩せる・太る」… thì không chia về thể れる | られる nữa.

Đối với động từ「見る・聞く」thì chia về thể れる | られる để diễn tả ý nghĩa tự phát (自発) được.

(1) 客様(きゃくさま)からは不満(ふまん)(こえ)()かれる

Có thể cảm nhận được những tiếng nói phàn nàn từ khách hàng.


Lưu ý: Một số cách sử dụng khác

II.尊敬(そんけい)Kính ngữ - Tôn kính

(1) 年配(ねんぱい)(ほう)がお(みせ)によく()られる

Những vị khách lớn tuối rất thường đến quán ăn này.


(2) 先生(せんせい)自宅(じたく)(たず)ねて()られる

Giáo viên sẽ đến thăm nhà tôi.


(3) 社長(しゃちょう)は、(わか)いころ苦労(くろう)されました

Giám đốc hồi trẻ đã rất vất vả.


III.受身(うけみ)Câu bị động

(1) (ねこ)(あし)をかまれる

Bị con mèo cắn vào chân.


(2) 学生(がくせい)先生(せんせい)(しか)られる

Sinh viên bị giáo viên mắng.


(3) (くさ)むしりをして()()される

Khi làm cỏ thì bị muỗi đốt.


(あき)体育祭(たいいくさい)開催(かいさい)される

Hội thao mùa thu sẽ được tổ chức.


(わたし)先生(せんせい)作文(さくぶん)()られた

Tôi đã được giáo viên khen ngợi bài văn.


IV.【可能】Thể khả năng

(1) この(ひと)(はなし)なら(しん)られる

Nếu là câu chuyện của người này thì có thể tin được.


(2) (あき)気配(けはい)(かん)られる

Có thể cảm nhận được dấu hiệu/không khí của mùa thu.


(3) なんでも()られる

Cái gì cũng ăn được.


(4) (かれ)日本語(にほんご)(はな)せる

Cậu ấy có thể nói được tiếng Nhật.


(5) (うつく)しい紅葉(こうよう)の景色が見られる

Có thể nhìn thấy được cảnh đẹp của lá vàng.


(6) みんなの信頼(しんらい)()られれば成功(せいこう)したも同然(どうぜん)だ。

Chỉ cần có được niềm tin của mọi người thì cũng gần như đã thành công.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday