Textual description of firstImageUrl
I. Cách sử dụng: Đi với danh từu hoặc động từ chỉ hành động hoặc thể hiện thay đổi, diễn tả “hành động hoặc thay đổi này diễn ra ứng với một hành động hoặc thay đổi khác, hoặc diển tả hai sự việc xảy ra đồng thời”. Có nghĩa là: cùng với – đồng thời
- Từ sử dụng trong văn viết.
- Nghĩa gần tương tự với: 「~につれて」、「~と同時に」

- Ngữ pháp JLPT N2

用法:『~とともに』は「今は~ではないが、もしそうなっても関係ない」と言いたい時に使う。

Dạng sử dụng:

N

とともに

V

とともに

[Ví dụ]:


テレビの普及(ふきゅう)とともに映画(えいが)衰退(すいたい)した。

Điện ảnh đã suy thoái cùng với việc phổ cập tivi.


病気(びょうき)回復(かいふく)するとともに食欲(しょくよく)()てきた。

Khi bệnh dần hồi phục thì ăn uống cũng cảm thấy ngon hơn.


(くに)経済力(けいざいりょく)発展(はってん)とともに国民(こくみん)生活(せいかつ)(ゆた)かになった。

Cùng với sự phát triển kinh tế của quốc gia, đời sống của người dân cũng đầy đủ hơn.


文法(ぶんぽう)復習(ふくしゅう)する(とも)漢字(かんじ)勉強(べんきょう)(わす)れてはならない。

Trong khi ôn ngữ pháp thì cũng không được quên việc học Kanji.


調査(ちょうさ)(すす)(とも)(あたら)しい事実(じじつ)次々(つぎつぎ)(あき)らかになっていった。

Càng điều tra sâu hơn thì nhiều sự thật mới càng trở nên rõ ràng.


地震(じしん)発生(はっせい)とともに津波(つなみ)発生(はっせい)することがある。

Cũng có khi cùng với sự việc xảy ra động đất thì sóng thần cũng phát sinh.


その提案(ていあん)建設的(けんせつてき)である(とも)革命的(かくめいてき)であった。

Đề xuất đó vừa mang tính xây dựng, vừa mang tính cách mạng.


(かれ)科学者(かがくしゃ)であるとともに哲学者(てつがくしゃ)でもあった。

Ông ta vừa là một nhà khoa học, cũng đồng thời là một nhà triết học.


(とし)をとるとともに記憶力(きおくりょく)(おとろ)えてきた。

Càng già thì trí nhớ càng suy yếu.


(とし)をとる(とも)(みみ)(とお)くなってきた。

Càng lớn tuổi thì càng lãng tai.


現在(げんざい)のエネルギー利用技術(りようぎじゅつ)改良(かいりょう)する(とも)(あたら)しいエネルギー(げん)(さが)すことが急務(きゅうむ)である。

Cùng với việc nâng cao công nghệ sử dụng năng lượng của hiện nay, thì việc tìm nguồn năng lượng mới là nhiệm vụ cấp bách.


今後(こんご)教育内容(きょういくないよう)充実(じゅうじつ)(はか)るとともに、地域社会(ちいきしゃかい)貢献(こうけん)する大学(だいがく)建設(けんせつ)努力(どりょく)する所在(しょざい)でございます。

Thời gian tới, cùng với việc phấn đấu nâng cao chất lượng nội dung giáo dục, chúng tôi sẽ nỗ lực để xây dựng những trường đại học có khả năng cống hiến cho xã hội.


II. Cách sử dụng: Đi sau danh từ chỉ người hoạc cơ quan, tổ chức, diễn tả ý “cùng với, hợp tác, cùng nhau...”. Có nghĩa là: cùng với

- Từ sử dụng trong văn viết.

- Nghĩa gần tương tự với: 「~と一緒に」

- Ngữ pháp JLPT N2

☆用法:『~とともに』は「~と一緒に」という意味。

Dạng sử dụng:

N

とともに

[Ví dụ]:

仲間(なかま)とともに作業(さぎょう)(はげ)んでいる。

Tôi đang ra sức làm việc cùng bạn bè.


(わたし)職場(しょくば)同僚(どうりょう)(とも)、そのデモに参加(さんか)した。

Tôi đã tham gia biểu tình cùng với các đồng nghiệp.


(おっと)とともに(しあわ)せな人生(じんせい)(あゆ)んできた。

Tôi đã sống một cuộc đời hạnh phúc với chồng mình.


原子力(げんしりょく)石油(せきゆ)(とも)重要(じゅうよう)なエネルギー資源(しげん)だ。

Cùng với dầu mỏ, năng lượng hạt nhân là nguồn năng lượng quan trọng.


隣国(りんこく)とともに地域経済(ちいきけいざい)発展(はってん)(つと)めている。

Chúng tôi đang cùng với các nước lân cận nỗ lực để phát triển kinh tế khu vực.


スタインベックはヘミングウェイ(とも)アメリカの代表的作家(だいひょうてきさっか)一人(ひとり)だ。

Cùng với Hemingway, Steinbeck là một trong những nhà văn tiêu biểu của Mỹ.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday