Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp をしめりに | をを尻目に
AをしめりにBlà cách nói được sử dụng với ý nghĩa: “Có nhận thấy/nhận biết đó nhưng phớt lờ, không quan tâm hoặc bày tỏ thái độ dửng dưng”.
- Ngoài ra còn được sử dụng để diễn tả ý mặc dù có nhìn thấy đó nhưng vẫn cứ tập trung vô việc của mình, không quan tâm đến chuyện đó (trường hợp nàydùng nhiều trong nghĩa so sánh).

「意識はしているが無視すること。問題にしない態度をとること。/その場のようすをちらっと見てあとは構わず自分の行動を進めるさま。」という意味です。

Thường được dịch:  Mặc kệ.../không quan tâm.../Mặc cho..../Phớt lờ.../Trong khi...

Dạng sử dụng:

N  +

を尻目に

V

を尻目に

Cũng bắt gặp nhiều dưới dạng:「を尻目にかける」(nhìn một cách khinh khỉnh, xem thường, không quan tâm)

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

(みな)反対(はんたい)尻目(しりめ)(かれ)旅立(たびだ)って()った

Anh ta phớt lờ sự phản đối của mọi người và lên đường ra đi.


同僚(どうりょう)慰留(いりゅう)をしめりに会社(かいしゃ)をやめた。

Anh ta đã nghỉ việc ở công ty, mặc cho sự níu kéo của đồng nghiệp.


(かれ)はいつも(ひと)尻目(しりめ)にかけた態度(たいど)をとる

Anh ta luôn có cái nhìn khinh khỉnh đối với mọi người xung quanh.


(かれ)(たし)かに才能(さいのう)にあふれているが、(さい)におぼれ、(ひと)尻目(しりめ)()ける態度(たいど)をとるから(きら)いである。

Anh ta đúng là có tài năng thật nhưng tự phụ, lúc nào cũng nhìn khinh khỉnh (xem thường) người khác nên tôi rất ghét.


丸子(まるこ)授業中(じゅぎょうちゅう)だというのに、先生(せんせい)尻目(しりめ)、スマホでゲームをしている。

Maruko mặc dù trong giờ học vẫn cứ chơi game, mặc kệ giáo viên.


あっけにとられた観客(かんきゃく)をしめりに舞台(ぶたい)()りる。

Anh ta bước xuống sân khấu, mặc kệ các khán giả đang sửng sốt.


⑦「社長(しゃちょう)といっても(ちい)さい会社(かいしゃ)じゃないですか。」と、(かれ)はあきれている(ぼく)尻目(しりめ)()けながらそんなことを()うのだ。

“Nói là giám đốc chứ cũng chỉ là công ty nhỏ thôi mà!”, anh ta vừa nhìn tôi với ánh mắt khinh khỉnh vừa nói như thế.


(おとこ)尻目(しりめ)にかけて(だま)って()ってしまった。

Cô ấy ném cho anh ta cái nhìn khinh khỉnh rồi im lặng và rời đi.


落伍(らくご)する(ひと)尻目(しりめ)()(かれ)はどんどん(すす)んでいったのだった。

Mặc cho những người bị rơi lại phía sau, anh ta vẫn cứ tiến về phía trước.


企業(きぎょう)A収益(しゅうえき)()()んでいるの尻目(しりめ)企業(きぎょう)B(おお)きく成長(せいちょう)している。

Trong khi lợi nhuận của công ty A đang sụt giảm thảm hại thì công ty B lại phát triển ngày càng mạnh.


受験勉強(じゅけんべんきょう)をしている同級生(どうきゅうせい)たちをしりめに彼女(かのじょ)推薦(すいせん)大学(だいがく)合格(ごうかく)した。

Cô ấy đã được giới thiệu đậu thẳng vào đại học, trong khi những bạn cùng lớp phải đang học thi.


漢字(かんじ)(おぼ)えるのに苦労(くろう)している(ぼく)尻目(しりめ)、あの(ひと)はどんどん日本語(にほんご)上手(じょうず)になっていっている。

Mặc cho/Trong khi tôi đang vật lộn với mớ Kanji, cậu ta thì tiếng Nhật cứ ngày càng giỏi.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday