Textual description of firstImageUrl
Cấu trúc Vたげる

Cấu trúc Vたげる là thể ngắn, biến âm và dạng văn nói của「~てあげる」, diễn tả “ai đó thực hiện một điều gì đó cho một người khác”.

- Được sử dụng trong văn nói, dạng thân mật, suồng sã.

- Không sử dụng với cấp trên, hoặc người không quen biết vv.

- Được sử dụng nhiều ở vùng Kansai (Osaka, Kobe, Kyoto vv.)

Thường được dịch: (làm gì) cho; (làm gì) giúp cho

- Ngữ pháp JLPT N4

Dạng sử dụng:

V + たげる

Vてあげる⇒Vげる)

()てあげる ()げる。

()てあげる ()ったげる。

()であげる のんげる。

()てあげる ()げる。

Ví dụ:

この(ほん)()してあげるよ。

この(ほん)(かし)たげるよ。

Quyển sách này, cho cậu mượn nè.


今日(きょう)(ひる)ごはんおごってあげるよ。

今日(きょう)(ひる)ごはんおごったげるよ。

Hôm nay, cơm trưa tớ sẽ đãi cậu.


いいわ、みんな()たげる。ところで、いくらなの?

Được thôi, sẽ mua hết cho. Mà, bao nhiêu tiền đấy?


次会(つぎあ)った(とき)(にく)まん()たげるね。

Lần tới gặp tớ sẽ mua bánh bao thịt cho nhé.


はい、何度(なんど)でもやったげるよ!

Rồi, bao nhiêu lần cũng sẽ làm hết giùm cho.


わかったわ、じゃ、わたしが一緒(いっしょ)(おこな)たげる

Hiểu rồi. Vậy, tớ sẽ đi cùng cậu được chưa.


ぼくが()たげる

Tớ cầm giúp cho.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday