Cách sử dụng: Dùng để diễn tả ý tình trạng bị động. Đôi khi có được diễn tả tình trạng “được” ai đó làm gì cho mình. Có nghĩa là: Bị - được.

- Tuy nhiên trong phần nhiều trường hợp thường sử dụng mang nghĩa tình trạng bị động, ở vào tình trạng không thoải mái, hoặc bị phiên toái, bị tác động nhiều hơn. Khi muốn diễn tả tình trạng “được”, ta thường sử dụng cấu trúc VてもらうVてくれるVていただく、Vてくださる nhiều hơn..

- Ngữ pháp JLPT N4

- Dưới đây là bảng chia động từ ở thể bị động thuộc 3 nhóm động từ khác nhau:

I. Nhóm I: chuyển đuôi u sang a + れる
()   ()かれる
(たた) (たた)かれる

() ()まれる

() ()まれる

() ()ばれる

(なぐ) (なぐ)られる

II. Nhóm II: bỏ thêm られる

() ()られる

調(しら) 調(しら)られる

() ()られる

ほめ ほめられる

() ()られる


III. Nhóm III: bất quy tắc

する される

() ()られる


IV. Dạng sử dụng:

IV-1. Bị động trực tiếp

N1

N2

Thể bị động

Ví dụ 1:

佐藤(さとう)先生(せんせい)(わたし)(おし)えました。

Cô Sato đã dạy tôi.


わたしは佐藤(さとう)先生(せんせい)(おし)えられました

Tôi đã được cô Sato dạy.


(わたし)社長(しゃちょう)()られました

Tôi đã được Giám đốc khen.


(はは)(うし)ろの(ひと)()されました

Mẹ tôi đã bị người phía sau đẩy.


V. Mở rộng:

N1

N2

~を

Thể bị động

佐藤(さとう)先生(せんせい)はわたしに日本語(にほんご)を教えました。

Cô Sato đã dạy tôi tiếng Nhật.


わたしは佐藤(さとう)先生(せんせい)日本語(にほんご)(おし)えられました

Tôi đã được cô Sato dạy tiếng Nhật.


(いもうと)()らない(ひと)(みち)()かれまた。

Em gái tôi bị một người lạ hỏi đường.


わたしは友達(ともだち)仕事(しごと)手伝(てつだ)(たの)まれました

i bị bạn nhờ giúp đỡ công việc.


彼女(かのじょ)近所(きんじょ)(ひと)よく文句(もんく)()われす

ấy thường bị hàng xóm phàn nàn.


VI. Lưu ý: Khi chủ thể của hành động trong câu bị động không quan trọng hoặc không xác định thì có thể được lược bỏ.

Cấu trúc:

N

Thể bị động


Ví dụ:

(わたし)携帯電話(けいたいでんわ)(こわ)されました。

Điện thoại di động của tôi đã bị làm hỏng.


(わたし)携帯電話(けいたいでんわ)(ぬす)まれました。

Điện thoại di động của tôi đã bị ăn cắp.

⑩この建物は100年前に建てられました。


VI. Nâng cao:

によって

Thể bị động

Khi muốn nhấn mạnh hành động bị động được (hoặc bị) tạo ra (tác động) bởi ai đó (cái gì đó), người ta thường dùng cấu trúc: ~によって+ Thể bị động. Có nghĩa là: đã được...bởi...

Đặc biệt, được sử dụng nhiều nhắc đến một tác phẩm được phát minh, sáng chế bởi ai đó v.v.

Ví dụ:

インスタントラーメンは日本人(にほんじん)によって(つく)られました。

ăn liền đã được tạo ra bởi người Nhật.


アメリカ大陸(たいりく)はコロンバスによって発見(はっけん)されました。

Châu Mỹ đã được phát hiện bởi Columbus.


この()はピカソによって()かれました。

Bức tranh này được vẽ bởi Picasso.


VII. Thể bị động của TỰ ĐỘNG TỪ (自動詞(じどうし)受身(うけみ))

- Tự động từ là những động từ không đi với trợ từ , ví dụ như: ()く、()()()v.v.

(あめ)()

Trời mưa.


(あめ)()られる。

Bị mắc mưa.


会社(かいしゃ)から(かえ)るとき、(あめ)()って(こま)った。

Trên đường đi làm về, tôi đã vất vả vì trời mưa.


会社(かいしゃ)から(かえ)るとき、(あめ)()られて(こま)った。

Trên đường đi làm về, tôi đã vất vả vì bị mắc mưa.

(あか)ちゃんが()

Em bé khóc.


(あか)ちゃんに()かれる。

Bị em bé khóc.


バスの(なか)(あか)ちゃんが()いてうるさかった。

Đã rất ồn ào vì em bé khóc trên xe buýt.


バスの(なか)(あか)ちゃんに()かれてうるさかった。

Đã rất ồn ào vị bị em bé khóc trên xe buýt.


(きゃく)()る。

Khách đến.


(きゃく)()られた。

Bị khách đến.


VIII. Cấu trúc

N

Thể bị động

N

Thể bị động

10(じゅう)()運動会(うんどうかい)(ひら)きます。

Sẽ tổ chức Hội thao vào lúc 10 giờ.


10(じゅう)()運動会(うんどうかい)(ひら)かれます

Hội thao sẽ được tổ chức vào lúc 10 giờ.


運動会(うんどうかい)10()(ひら)かれます

Hội thao sẽ được tổ chức lúc 10 giờ.


A会場(かいじょう)会議(かいぎ)(おこな)います。

Sẽ tổ chức cuộc họp ở Hội trường A.


A会場(かいじょう)会議(かいぎ)(おこな)われます

Cuộc họp sẽ được tổ chức ở Hội trường A.


会議(かいぎ)A会場(かいじょう)(おこな)われます

Cuộc họp sẽ được tổ chức ở Hội trường A.


Các ví dụ khác:

21(まご)にパソコンを(こわ)されました。

i đã bị đứa cháu làm hư laptop.


22.パソコンは(まご)(こわ)されました。

Laptop đã bị đứa cháu làm hư.


23.スイスではフランス()(はな)されます。

Thụy Sĩ thì tiếng Pháp được sử dụng.


24.フランス()はスイスで(はな)されます。

Tiếng Pháp thì được sử dụng ở Thụy Sĩ.


25.わたしは(はは)()(もの)(たの)まれました。

i đã bị mẹ nhờ đi mua đồ.


26(いもうと)(いぬ)()まれました。

Em gái tôi đã bị chó cắn.


27.ねずみは(ねこ)()べられました。

Con chuột đã bị con mèo ăn.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday