Textual description of firstImageUrl
Nghĩa: Có (gì đó) ở đâu đó

Cách sử dụng: Diễn tả trạng thái có vật, đồ vật, cái gì đó (ở đâu đó). Không sử dụng cho con người, sinh vật sống, động vật .v.v.

Dạng sử dụng:

Vật/Đồ vật〕が あります

Vật/Đồ vật〕が ある

* ある là thể ngắnあります。

* ありました là quá khứ của あります。

* あった là thể ngắn của ありました。

* Đối với người, động vật... sẽ sử dụng cấu trúc ~がいます
Ví dụ:
ラジオがあります。

Có cái radio.

テレビがあります。

Có cái tivi.

(ほん)があります。

Có quyển sách.


* Câu hỏi:

(なに)ありますか?

(ほん)があります。

- Có cái gì?

- Có quyển sách.

hoặc:

(なに)ありません。

(Không có gì cả)


Dạng nâng cao: Có (vật gì) ở (đâu đó)

Cấu trúc:

Nơi chốnVật/Đồ vật あります

Ví dụ:

(つくえ)(うえ)(ほん)があります。

Có quyển sách trên bàn.

あそこにテレビがあります。

Có tivi ở đằng kia.

一階(いちかい)会議室(かいぎしつ)があります。

phòng họp ở tầng trệt.

(*) Ở Nhật 一階(いちかい) được hiểu là tầng trệt. Tầng 1 sẽ là 二階(にかい)


*Câu hỏi:

Vật〉は〈どこに〉ありますか?

Ví dụ:

(1) どこにありますか?

あそこにあります。

- Có ở đâu?

- Có ở đằng kia.



(2) テレビはどこにありますか?

(テレビは)あそこにあります。

- Tivi có ở đâu?

- (Tivi có) ở đằng kia.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday