Textual description of firstImageUrl
Nghĩa: Rất ; vô cùng; khôn xiết; chịu không nổi; không chịu được; không chịu nổi
Cách sử dụng: Diễn tả cảm xúc, tâm trạng của người nói không thể chịu đựng được trước sự vật, sự việc, hoàn cảnh, trạng thái nào đó. 
* Sử dụng trong văn nói.
+ Ngữ pháp JLPT N2 
+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:
Verb-て+ たまらない
adj + くてたまらないadj + でたまらない

1. 恋人(こいびと)ができて(うれ)しくてたまらない

Vui dã man vì (cuối cùng) tôi cũng dã có người yêu.


2.(さび)しくてたまらない

Tôi buồn khôn xiết / Tôi buồn không chịu được.
 
3.
あのカメラが()しくてたまらない 

Tôi thèm cái camera đó dễ sợ.


3.
不便(ふべん)でたまらない

(Cuộc sống ở đây...) Bất tiện ơi là bất tiện.


4.
 (あつ)くてたまらない。 

Nóng không chịu được.


5.
 (いた)てたまらない 

Đau không chịu được/ Đau dã man/ Đau vãi..


6. 
(はは)()いたくてたまらない

Tôi nhớ mẹ tôi khôn xiết / Tôi nhớ mẹ tôi vô cùng.


7. 
彼女(かのじょ)()でたまらない

Tôi thích cô ấy không chịu được / Tôi thích cô ta dã man...


8.
 大学(だいがく)合格(ごうかく)して、うれしくてたまらない

Tôi vui mừng khôn xiết vì đã thi đậu đại học.


9. 
彼は知りたくてたまらない気持ちが消えない

Anh ta vẫn không thôi muốn biết về điều đó.


Xem thêm: 『~てしょうがない』『~てしかたがない』『~てならない』

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday