Textual description of firstImageUrl

Nghĩa cấu trúc ととりわけ: đặc biệt là;

Cách sử dụng とりわけ: khi muốn nói rằng cái nào cũng hơn mức bình thường, nhưng riêng cái này thì còn đặc biệt hơn cả.

- Có thể sử dụng với cả nghĩa tốt lẫn nghĩa xấu.

- Có thể được sử dụng thay bằng 特に~、ことに~、このほか~。

意味: 「特に」「ことに(殊に)」

用法:   同じようなものごとが複数ある中で、あるものの程度がすこぶる抜け出ていることを表す。広い範囲や数量が多い環境で、一つまたは少数を挙げながら、極めて甚だしい様子を表現する時に用いられる副詞の一つ。

- Ngữ pháp JLPT N1

とりわけ

Sentence

(câu)

Ví dụ []:

今年(ことし)(なつ)()()(あつ)い。

Mùa hè năm nay đặc biệt nóng.


彼女(かのじょ)とりわけ音楽(おんがく)()きです。

Cô ấy đặc biệt thích âm nhạc.


姉妹(しまい)三人(みひと)とも可愛(かわい)いが、長女(ちょうじょ)とりわけ(うつく)しい。

Cả ba chị em đều dễ thương, nhưng cô con gái lớn đặc biệt xinh đẹp.


兄弟(きょうだい)3(さん)(にん)とも(あたま)()いが、次男(じなん)とりわけ優秀(ゆうしゅう)だ。

Cả ba anh em đều thông minh, nhưng cậu con trai thứ thì đặc biệt xuất sắc.


(わたし)はこの(おか)からの(なが)めが()きです。とりわけ(はる)景色(けしき)だ。

Tôi thích quang cảnh từ ngọn đồi này, đặc biệt là quang cảnh vào mùa xuân.


この点にとりわけ注意(ちゅうい)(ねが)います。

Xin hãy đặc biệt chú ý đến điểm này.


どの学科(がっか)もあまり成績(せいせき)()くないが、とりわけ日本語(にほんご)がひどい。

Môn học nào thành tích cũng không tốt lắm, đặc biệt môn tiếng Nhật thì thê thảm.


委員会(いいんかい)とりわけ(かれ)昇進(しょうしん)することを推薦(すいせん)した。

Ủy ban đặc biệt đề cử anh ta được thăng chức.


(かれ)とりわけクラシックに興味(きょうみ)()っている。

Anh ấy đặc biệt quan tâm đến âm nhạc cổ điển.


この(てら)境内(けいだい)には(みどり)(おお)くあるが、とりわけアジサイの(かず)には(おどろ)く。

Trong khuôn viên chùa có rất nhiều cây xanh, nhưng số lượng hoa cẩm tú cầu đặc biệt nhiều.


(かれ)全科目(ぜんかもく)うまくいったが、とりわけ数学(すうがく)がうまくいった。

nh ấy học tốt tất cả các môn, nhưng đặc biệt là môn toán.


暖冬(だんとう)影響(えいきょう)か、今年(ことし)(はる)とりわけ(さくら)開花(かいか)(はや)い。

Không biết có phải ảnh hưởng mùa đông ấm hay không mà mùa xuân năm nay đặc biệt hoa anh đào nở sớm.


今回(こんかい)不況(ふきょう)はこれまでの(なか)でもとりわけ深刻(しんこく)だ。

Cuộc suy thoái lần này đặc biệt trầm trọng hơn cả so với từ trước tới nay.

 

So với 特に thì とりわけ ít sử dụng trong giao tiếp hàng ngày giữa bạn bè, gia đình, nhưng lại được sử dụng nhiều trong môi trường công việc (business) và những tình huống trang trọng, nhằm nhấn mạnh nội dung muốn truyền đạt.

とくに()(しゃ)商品(しょうひん)機能(きのう)(すぐ)れています。

Đặc biệt, sản phẩm của chúng tôi có những chức năng tuyệt vời.


とりわけ()(しゃ)商品(しょうひん)機能(きのう)(すぐ)れています。

Trên tất cả, các sản phẩm của chúng tôi có những chức năng rất tuyệt vời.


ショッピングモールでは数多(かずおお)くの掃除機(そうじき)()られていますが、とりわけ()(しゃ)のコードレス掃除機(そうじき)手軽(てがる)簡単(かんたん)、しかも高機能(こうきのう)自慢(じまん)です。

Có rất nhiều máy hút bụi được bày bán trong các trung tâm mua sắm, nhưng đặc biệt máy hút bụi không dây của chúng tôi nhỏ gọn, đơn giản, dễ sử dụng và có các tính năng rất cao.


会議(かいぎ)ではさまざまな意見(いけん)が飛び()ったが、とりわけ短期間(たんきかん)()()げを()ばすための最善策(さいぜんさく)()つからなかった。

Có rất nhiều ý kiến trao đổi trong cuộc họp, nhưng chúng tôi không thể tìm ra cách tốt nhất để tăng doanh số bán hàng, đặc biệt là trong ngắn hạn.


とりわけ、この課題(かだい)中心(ちゅうしん)に取り()んでほしい。やるべき(こと)種々(しゅじゅ)あるがクライアントの意向(いこう)考慮(こうりょ)しての見解(けんかい)だ。

Trên tất cả, chúng tôi muốn bạn tập trung vào vấn đề này. Có rất nhiều việc phải làm, nhưng điều này cho thấy thái độ cầu thị của chúng tôi trước các mong muốn của khách hàng.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday