Textual description of firstImageUrl

Nghĩa ことのないよう (に) | ことがないよう(に): không gì có thể...hơn; hết sức...; cực kỳ...; vô cùng...

Cách sử dụng ことこのない | このない | このなく: là một cách nói nhấn mạnh, sử dụng khi muốn nói: “trạng thái, cảm xúc đó là vô cùng, không gì có thể hơn thế”. Được sử dụng để miêu tả điều tốt lẫn đều xấu.

- Hầu như được sử dụng trong văn viết.

- Cũng có hình thức この上ない (đi trước danh từ) và この上なく (đi trước tính từ), thường được dịch là: tột cùng; tột độ.

・意味:一種の強調表現で、「それよりも勝るものがないこと、よりよい状態がないこと、既に極限であること」「これ以上ないくらい、とても〜だ」と言いたい時に使われる。良いことにも良くないことにも使える。

ほとんどの場合は書き言葉として使われる。

- Ngữ pháp JLPT N1

na-A

である

ことこの上ない

i-A

 

ことこの上ない)

 

この上ない

N

 

この上なく

-A / i-A

Ví dụ []:

子猫(こねこ)可愛(かわい)ことこの(うえ)ないものだ。

Không có gì dễ thương hơn một chú mèo con.


N1の文法(ぶんぽう)複雑(ふくざつ)ことこの(うえ)ない

Ngữ pháp của N1 là phức tạp nhất.


勝負(しょうぶ)()け、(くや)しいことこの(うえ)ない

Thua trận, thật không gì có thể đáng tiếc hơn.


外国(がいこく)()んでいるときに、家族(かぞく)(なつ)かしんで、(さび)しいことこの(うえ)ないものだ。

Không có gì cô đơn hơn là khi cảm thấy nhớ gia đình khi sống ở nước ngoài.


(かれ)がいると安心(あんしん)させられる。(たの)もしいことこの(うえ)ない

Cảm thấy an tâm khi có anh ấy. Thật không có gì đáng tin cậy hơn thế.


山田(やまだ)くんの(うた)はひどいことこの(うえ)ない

Bài hát của Yamada thật không thể khủng khiếp hơn.


N1に合格(ごうかく)した!(うれ)しいことこの(うえ)ない

Tôi đã đậu N1 rồi! Thật không gì có thể vui sướng hơn.


田中(たなか)さんの()いた()()みにくいことこの(うえ)ない

Chữ của anh Tanaka viết thì cực kỳ khó đọc.


弁明(べんめい)ばかりを繰り(かえ)し、見苦(みぐる)しいことこの(うえ)ない

Chỉ toàn là những lời biện minh, thật khó coi.


週末(しゅうまつ)友達(ともだち)(あそ)びに()(とき)に、(ぼく)(いえ)にいなければならないので、つまらないことこの(うえ)ない

Cuối tuần, trong khi bạn bè đi chơi mà tôi phải ở nhà, thật không gì có thể buồn chán hơn.


息子(むすこ)(はじ)めて料理(りょうり)挑戦(ちょうせん)しているところを()ていたが、(あぶ)ないことこの(うえ)なかった

Tôi nhìn con trai tôi lần đầu tiên cố gắng nấu ăn, nhưng trông thật vô cùng nguy hiểm.


こんなにも()くして(いただ)いて、(うれ)しいことこの(うえ)ありません

Tôi cảm thấy không thể hạnh phúc hơn khi anh đã giúp nó cải thiện nó được như thế này.


このような地方自治体(ちほうじちたい)のいちはやい(うご)きに(くら)政府(せいふ)対応(たいおう)消極的(しょうきょくてき)なことこの(うえ)ない

So với những động thái nhanh chóng như thế này của chính quyền địa phương, thì phản ứng của chính phủ là vô cùng chậm chạp.


夜中(よなか)電話(でんわ)をかけてくるなんで、迷惑(めいわく)この(うえ)ない

Thật không gì phiền hơn khi bị gọi điện đến vào lúc nửa đêm.


この(うえ)なく(しあわ)せだ。

Tôi chưa bao giờ hạnh phúc hơn thế này.


(わたし)はそれがこの(うえ)なく()きです。

Tôi thích điều đó nhất.


おばあちゃんが()くなって、この(うえ)ない(かな)しさを(あじ)わった。

Bà tôi đã qua đời và tôi cảm thấy đau buồn tột cùng.


音楽(おんがく)()くことは(かれ)にとってこの(うえ)ない(よろこ)びのひとつになっている。

Nghe nhạc là một trong những niềm vui lớn nhất của cậu ấy.


その(ころ)留学生活(りゅうがくせいかつ)(さび)しいことこの(うえ)ない毎日(まいにち)でした。

Cuộc sống du học của tôi lúc đó là chuỗi những ngày không thể cô đơn hơn.


貴重(きちょう)ことこの(うえ)ない挨拶(あいさつ)(いただ)き、恐縮(きょうしゅく)しております。

Tôi rất cảm kích trước lời chào không gì có thể trang trọng hơn của quý Ngài.


その風景(ふうけい)は、(さび)しいことこの(うえ)もないものであった

Phong cảnh ấy buồn tưởng chừng không có gì có thể buồn hơn.


有権者(ゆうけんしゃ)存在(そんざい)無視(むし)したような、その政治家(せいじか)たちの舞台裏(ぶたいうら)での(あらそ)いは、見苦(みぐる)しいことこの(うえ)ないものであった

Những tranh chấp ở hậu trường chính trị không thèm đếm xỉa gì tới cử tri của các chính trị gia đó thật quả không gì đáng xấu hổ hơn.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday