Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: 『~において』sử dụng khi muốn nói rằng “ở địa điểm/thời đại/lĩnh vực” như những ví dụ 「~京都において、江戸時代においては・生物学における」. Thường được sử dụng trong thông báo, tin tức chẳng hạn. Có nghĩa là: Tại / Ở / Trong


- 「~においても」 là hình thức nhấn mạnh của 「~において」

- 「~における」 là hình thức kết nối, đi với dạng N1におけるN2, để bổ nghĩa cho N2.

- Kanji: に於いて/に於いては/に於いても/に於ける

- Ngữ pháp JLPT N2
用法:『~において』は、「~京都において、江戸時代においては・生物学における」のように、「場所・時代・分野など」と言いたいときに使う。お知らせやニュースなどで使われることが多い。


Dạng sử dụng:

N

において/において/においても

N1

におけるN2

[Ví dụ]:

ハノイにおいて、シンポジウムが(おこな)われた。

Buổi hội thảo chuyên đề đã được tổ chức tại Hà Nội.


本日(ほんじつ)9()より、体育館(たいいくかん)において入学式(にゅうがくしき)(おこな)います。

Bắt đầu lúc 9h hôm nay, chúng tôi sẽ tổ chức Lễ nhập học tại Phòng thể dục.


入学式(にゅうがくしき)は、3(かい)のホールにおいて(おこな)われます。

Lễ nhập học sẽ được tổ chức ở Hội trường tầng 3.


来年(らいねん)株主(かぶぬし)総会(そうかい)はホーチミンのニューワールドホテルにおいて(おこな)われる。

Đại hội cổ đông năm tới sẽ được tổ chức tại khách sạn New World ở TP. HCM.


コンピューターは(ちか)将来(しょうらい)において(ほとん)どの家庭(かてい)()(わた)るだろう。

Máy vi tính trong tương lai gần hẳn sẽ có mặt ở hầu hết các gia đình.


昨日横浜(きのうよこはま)において(ひら)かれた世界会議(せかいかいぎ)には、研究者(けんきゅうしゃ)技術者(ぎじゅつしゃ)をはじめ、(おお)くの人々(ひとびと)参加(さんか)し、石油(せきゆ)などの資源(しげん)をめぐる問題(もんだい)について(はな)()った。

Tại cuộc họp quốc tế được tổ chức ở Yokohama hôm qua đã có rất nhiều người tham gia, đặc biệt là các nhà nghiên cứu và các chuyên gia, mọi người đã thảo luận về vấn đề tài nguyên như dầu hỏa chẳng hạn.


その時代(じだい)において、女性(じょせい)学問(がくもん)(こころざ)すのは(めずら)しいことであった。

Ở thời đại đó, phụ nữ có tham vọng về học vấn là điều hiếm thấy.


調査(ちょうさ)過程(かてい)において様々(さまざま)なことが(あき)らかになった。

Trong quá trình điều tra, nhiều điều đã trở nên sáng tỏ.


国際社会(こくさいしゃかい)におけるわが(くに)役割(やくわり)(かんが)える。

Suy nghĩ về vai trò của đất nước chúng ta trong cộng đồng quốc tế.


社会(しゃかい)()ける男女(だんじょ)役割(やくわり)(はな)()う。

Thảo luận về vai trò của nam nữ trong xã hội.


この作文(さくぶん)文法(ぶんぽう)においてはあまり問題(もんだい)はない。

Bài viết này về mặt ngữ pháp thì không có vấn đề gì lắm.


失業問題(しつぎょうもんだい)(いま)世界中(せかいじゅう)深刻(しんこく)になっているが、日本(にほん)においても重要(じゅうよう)課題(かだい)だ。

Vấn đề thất nghiệp hiện nay đang rất nghiêm trong trên thế giới, và ngay cả ở Nhật Bản cũng là một vấn đề quan trọng.


日本(にほん)だけでなく、()(くに)においても環境汚染(かんきょうおせん)深刻(しんこく)問題(もんだい)だ。

Không chỉ ở Nhật Bản, mà ở cả các nước khác, ô nhiễm môi trường là một vấn đề nghiêm trọng.


わが(しゃ)においても留学研究制度(りゅうがくけんきゅうせいど)導入(どうにゅう)された。

Ngay cả ở trường chúng tôi cũng đã áp dụng hệ thống nghiên cứu dành cho du học sinh.


今回(こんかい)風力発電施設(ふうりょくはつでんしせつ)建設(けんせつ)自然(しぜん)エネルギー開発(かいはつ)において(おお)きな意味(いみ)があると()われている。

Người ta cho rằng việc xây dựng các công trình phát điện gió lần này có ý nghĩa to lớn trong việc phát triển năng lượng tự nhiên.


田村(たむら)さんの主張(しゅちょう)には、その(てん)において疑問(ぎもん)があります。

Tôi có thắc mắc về điểm đó trong chủ trương của anh Tamura.


(かれ)のような素晴(すば)らしい(ひと)出会(であ)えたのは人生(じんせい)()ける最大(さいだい)幸運(こううん)だった。

Việc có thể gặp gỡ được một người tuyệt vời như ông ấy là một may mắn lớn nhất trong cuộc đời tôi.


(わたし)人生(じんせい)()ええたのは留学生活(りゅうがくせいかつ)における経験(けいけん)だ。

Điều đã thay đổi cuộc đời tôi chính là những kinh nghiệm trong suốt quá trình du học.


先月(せんげつ)のダナンにおける環境保護国際会議(かんきょうほごこくさいかいぎ)には、全世界(ぜんせかい)から大勢(たいせい)学者(がくしゃ)参加(さんか)した。

Trong cuộc họp quốc tế về bảo vệ môi trường được tổ chức tại Đà Nẵng vào tháng trước, đã có rất nhiều học giả từ khắp thế giới đến tham dự.


本稿(ほんこう)()ける男女学生(だんじょがくせい)比率(ひりつ)二対一(にたいいち)である。

Tỷ lệ sinh viên nam nữ ở trường tôi là 2-1.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday