Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: ~上はđược sử dụng khi muốn nói “vì...nên đương nhiên...”, theo sau thường là cách nói diễn tả ý “nhận định, quyết tâm, lời khuyên, cấm đoán của người nói, thể hiện ý “cần có những hành động phù hợp với hành vi, sự việc đó”.  Có nghĩa là: Đã...thì/ một khi đã...
- Có cách sử dùng ý nghĩa gần giống với 「以上」「からにはnhưng cách sử dụng tạo ấn tượng hơi cứng nhắc, vì thế trong hội thoại thường sử dụng「~以上」「~からには」hơn.
- Ngữ pháp JLPT N2

☆用法: 『~上は』は、「~のだから、当然~」と理由を言い、話す人の判断、決意、勧め、アドバイス、禁止などを言うときにつ使われる。「~ 上は」は文語で硬い印象を与えますから、日常会話では「~以上」「~からには」の方が適切です。
Dạng sử dụng:
V

上は、~

V

上は、~

Nである

上は、~

[Ví dụ]:

税金(ぜいきん)使(つか)って研究(けんきゅう)(おこな)(うえ)社会(しゃかい)役立(やくだ)研究(けんきゅう)をしなければならない。

Đã sử dụng tiền thuế để nghiên cứu thì phải nghiên cứu cái có ích cho xã hội.


実行(じっこう)する(うえ)十分(じゅうぶん)準備(じゅんび)必要(ひつよう)だ。

Một khi đã thực hiện thì cần phải chuẩn bị đầy đủ.


社長(しゃちょう)決断(けつだん)した(うえ)我々社員(われわれしゃいん)はやるしかない。

Vì Giám đốc đã quyết định rồi nên nhân viên chúng ta chỉ còn cách phải thực hiện.


キャプテンに(せん)らばれた(うえ)頑張(がんば)るしかない。

Vì đã được chọn làm đội trưởng nên chỉ còn cách là phải cố gắng.

入学(にゅうがく)する(うえ)卒業(そつぎょう)したい。

Một khi đã vào trường thì tôi muốn phải tốt nghiệp.


受験手続(じゅけんてつづき)完了(かんりょう)した(うえ)全力(ぜんりょく)()くすつもりでだ。

Vì thủ tục dự thi đã hoàn tất rồi nên tôi muốn dốc hết sức mình.


アメリカに留学(りゅうがく)した(うえ)は、一日(ついたち)も早くアメリカの生活(せいかつ)()れることだね。

Đã là du học Mỹ thì cần sớm làm quen với cuộc sống ở Mỹ càng sớm càng tốt nhỉ.


親元(おやもと)(はな)れる(うえ)十分(じゅうぶん)覚悟(かくご)をしてもらいたい。


Một khi đã sống xa cha mẹ thì phải chuẩn bị tinh thần cho tốt.

軍人(ぐんじん)である(うえ)戦場(せんじょう)での上官(じょうかん)命令(めいれい)絶対的(ぜったいてき)なものである。

Đã là người lính thì mệnh lệnh của cấp trên trong chiến trường là tuyệt đối.


やると()ってしまった(うえ)(なに)(なん)でもやらなければならない。

Một khi đã lỡ nói là làm rồi thì có xảy ra bất cứ chuyện gì cũng phải làm.


留学(りゅうがく)決心(けっしん)した(うえ)少々(しょうしょう)のことがあっても一人(ひとり)で乗り()えていけるだけの(つよ)さを(やしな)ってほしい。

Một khi đã quyết định đi du học thì cầu phải nuôi dưỡng tính kiên cường cần thiết để một mình có thể vượt qua được mọi khó khăn lặt vặt.


みんなに期待(きたい)されて出馬(しゅつば)する(うえ)、どんなことがあっても当選(とうせん)しなければならない。

Một khi đã được mọi người kỳ vọng mà ra ứng cử thì dẫu có chuyện gì đi nữa cũng phải đắc cử.


(きみ)協力(きょうりょく)()られない(うえ)、この計画(けいかく)(あきら)めるしかない。


Vì đã không có được sự giúp đỡ của anh thì kế hoạch này thì còn cách hủy bỏ.

ほかの仲間(なかま)()しのけてレギュラーメンバーになる上は(かなら)得点(とくてん)してチームに貢献(こうけん)してみせる。

Một khi đã vượt qua được cá thành viên khác để vào đội hình chính thức thì nhất định tôi sẽ ghi ghi điểm và cóng hiến cho đội cho mà xem.


やろうと決心(けっしん)した(うえ)、たとえ結果(けっか)(わる)くても全力(ぜんりょく)()くすだけだ。

Một khi đã quyết tâm làm rồi thì dù kết quả có tệ thế nào cũng phải dốc hết sức.


Mở rộng: xem thêm

Cấu trúc ~以上

Cấu trúc ~からには

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday