Nghĩa: Đến mức - Đến độ - Tới mức
Cách sử dụng:

+ Biểu thị nhấn mạnh mức độ của một trạng tái, hành động nào đó bằng cách nói ví von hay nêu ví dụ cụ thể.

+ Vế sau thường gặp những động từ thể hiện ý chí, cảm xúc của người nói.

+ Cách sử dụng tương tự với 「くらい」, nhưng 「ほど」thường được dùng trong những trường hợp biễn tả mức độ cao hơn.

Ví dụ:

Tuy có đau nhưng vẫn ở mức chịu đựng được.

(Sai) (いた)いけれど、がまんできるほどの(いた)さだ。(X)

(Đúng) (いた)いけれど、がまんできるくらいの(いた)さだ。(O)

+ Khi 「ほど」đi sau「これ/それ/あれ/どれ」thì sẽ có ý nghĩa lần lượt tương ứng với「こんなに/そんなに/あんなに/どんなに」

+ Ngữ pháp JLPT N3

Dạng sử dụng:

V thể ngắn + ほど

Noun + ほど

i-Adj + ほど

na-Adj + +ほど

Ví dụ:


昨日(きのう)山登(やまのぼ)りに()って、もう一歩(いちほ)(ある)けないほど(つか)れました。
Hôm qua leo núi mệt đến mức không đi nổi bước nào nữa.


「足、けがしたんですか。」

「うん、昨日(きのう)までは()きたい(いた)かったけど、今日(きょう)大分(だいぶ)よくなったよ。」

- Bị thương ở chân hả?

- Phải, cho đến tận hôm qua thì đau muốn phát khóc luôn nhưng hôm nay cũng đỡ nhiều rồi.


(なや)んでいたとき、友人(ゆうじん)(はなし)()いてくれて、うれしくて(なみだ)()ほどだった

Lúc tôi phiền muộn có người bạn chịu lắng nghe mình tâm sự nên tôi vui tới mức rơi nước mắt.


今朝(けさ)(さむ)くて、(いけ)(こおり)()ほどだった。

Sáng nay trời lạnh đến mức nước trong hồ đóng băng.


いじめは()どもにとっては()にたいほどのつらい経験(けいけん)なのかもしれない。

Đối với trẻ con, bắt nạt có thể là một kinh nghiệm đau thương tới mức muốn chết cho xong.


今年(ことし)日本語能力試験(にほんごのうりょくしけん)それほど簡単(かんたん)じゃなかった。

Kỳ thi năng lực Nhật ngữ hôm nay không dễ như thế.


()きるほどたくさん()べた。

Tôi đã ăn nhiều đến phát ngán.


今年(ことし)(はい)って、()()げが(おどろ)()びた。

Bắt đầu vào năm nay doanh thu tăng đến mức kinh ngạc.


()ほど(さび)しいと(おも)ったことはありませんか?

Bạn có bao giờ cảm thấy buồn đến muốn chết đi cho rồi không?


(なに)(はな)せないほどその(いた)みはひどかった。

Đau đến mức không nói được gì.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday