Cách sử dụng: Dùng để diễn tả ý nghĩa “nhìn chung, làm như thế là nghĩa vụ, là cần thiết, cần phải làm”. Có nghĩa là: Phải...

- なくちゃいけない là dạng văn nói của なくてはいけない。Đôi khi còn có thể lược bỏ いけない ở phía sau.

- Ngữ pháp JLPT N5

Dạng sử dụng:

I. Cấu trúc

N/na-Adjでなくては

i-Adjくなくては

Vなくては

いけない

Ví dụ:
履歴書(りれきしょ)自筆(じひつ)のものでなくてはいけません


Bản lý lịch phải tự mình viết lấy.


教師(きょうし)はどの生徒(せいと)(たい)しても公正(こうせい)でなくてはいけません

Giáo viên phải công bằng với tất cả học sinh.


家族(かぞく)()むにはもう(すこ)(ひろ)なくてはいけません

Để cả nhà ở được thì phải rộng hơn chút nữa.


目上(めうえ)(ひと)(はな)すときは言葉遣(ことばづか)いに気をつけなくてはいけない

Khi nói chuyện với người lớn hơn mình thì phải chú ý đến lời ăn tiếng nói.


家族(かぞく)のために(はたら)なくてはいけない

Tôi phải làm việc vì gia đình.


(いや)でも試験(しけん)()なくてはいけません

Dù không thích cũng phải dự thi.


このレポートは明日(あす)までに()なくてはいけません

Bản báo cáo này phải được viết trước ngày mai.


今度(こんど)試合(しあい)絶対(ぜったい)()なくちゃいけない

Trận đấu lần này nhất định phải thắng.


正月(しょうがつ)(ちか)いので、いろいろ()(もの)なくちゃいけない

Vì tết cũng gần đến nên phải mua sắm nhiều thứ.


(かれ)のメールには返事(へんじ)なくちゃ・・・。

Phải trả lời mail cho anh ta được...


Mở rộng: một số cách nói tương tự

Phải – Không thì không được

Ví dụ: Phải học / Không học thì không được.

ないといけない

勉強(べんきょう)ないといけない

なくちゃ

勉強(べんきょう)なくちゃ

なくてはならない

勉強(べんきょう)なくてはならない

なければいけない

勉強(べんきょう)なければいけない

なければならない

勉強(べんきょう)なければならない

なきゃならない

勉強(べんきょう)しきゃならない


Mở rộng: xem thêm

- Cấu trúc ないといけない/ないとだめだ <Phải – Không là không được>

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday