Textual description of firstImageUrl
Cấu trúc ものとする
Cách sử dụng:
(1) Diễn tả ý nghĩa「~なす(xem như là),「~解釈する(giải thích rằng)

Thường được dịch: xem như là...
Dạng sử dụng:


「~ものとする」

Ví dụ:

意見(いけん)()わない(もの)賛成(さんせい)しているものとする。

Những người không nêu ý kiến thì tôi coi như là tán thành.


1週間(しゅうかん)たってもお返事(へんじ)がない場合(ばあい)はご辞退(じたい)なさったものとして(あつか)います。

Trong trường hợp đã qua một tuần mà không có hồi âm thì chúng tôi sẽ xem như là đã từ chối.


(2) là một thuật ngữ pháp lý, thường được sử dụng trong các văn bản luật, hợp đồng v.v. để thể hiện các quy tắc, quy định hoặc điều kiện nhất định.

Thường được dịch: xem như là / được xem là / phải...

Dạng sử dụng:

「~ものとする」

Ví dụ:

契約(けいやく)延長(えんちょう)は、双方(そうほう)同意(どうい)によるものとする。

Việc gia hạn hợp đồng phải được cả hai bên đồng ý.


このことは両方(りょうほう)契約(けいやく)(みと)めたものとする。

Điều này có nghĩa là cả hai bên đã chấp nhận hợp đồng.


本契約書(ほんけいやくしょ)日本(にほん)法律(ほうりつ)準拠(じゅんきょ)し、日本(にほん)法律(ほうりつ)(したが)って解釈(かいしゃく)され、強制(きょうせい)されるものとする。

Hợp đồng này sẽ được điều chỉnh bởi luật pháp của Nhật Bản, được diễn giải và thi hành phù hợp với luật pháp Nhật Bản.


住所変更(じゅうしょへんこう)通知(つうち)は、その到達(とうたつ)によって効力(こうりょく)発生(はっせい)するものとする。

Thông báo thay đổi địa chỉ chỉ có hiệu lực khi các bên liên quan nhận được.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday