Textual description of firstImageUrl

Nghĩa ことのないよう (に) | ことがないよう(に): để không...; để ngăn...

Cách sử dụng ことのないよう | ことがないよう: sử dụng để nêu lên các biện pháp, giải pháp, hành động (ở vế sau) để sự việc, hiện tượng (ở vế trước) sẽ không xảy ra, sẽ không tái diễn...

- Ngữ pháp tương tự: 「~べく」「~んがために/んがための」

・対策や措置を述べる文法である。前項の現象や問題が発生しないように、後項で何らかの対策を行う。

・「そのような状況になるのを防ぎたい、だから~する」という言い方。

・類似文法:「~べく」、「~んがために/んがための」

- Ngữ pháp JLPT N1

V

ことのないよう (に)

V

ことがないよう(に)

Ví dụ []:

(みち)(まよ)ことのないように、グーグルマップで場所(ばしょ)(たし)かめておいた。

Tôi đã kiểm tra vị trí trên Google Maps để không bị lạc đường.


将来困(しょうらいこま)ことのないよう(いま)からお(かね)を貯めておく。

Hãy tiết kiệm từ bây giờ để sau này không bị khốn khó.


読書(どくしょ)()使(つか)()ぎることのないようにしなさい。

Hãy đảm bảo mắt bạn không làm việc quá sức khi đọc quá nhiều.


(おも)(のこ)ことのないように(いま)全力(ぜんりょく)()きる。

Tôi sẽ sống hết mình cho hiện tại để không phải có bất kỳ hối tiếc nào sau này.


大事(だいじ)なところで失敗(しっぱい)することがないよう練習(れんしゅう)練習(れんしゅう)(かさ)ねる。

Chúng ta hãy tập luyện đi tập luyện lại để không bị thất bại ở những thời điểm quan trọng.


どんな相手(あいて)でも()けることがないように毎日厳(まいにちきび)しい練習(れんしゅう)する。

Hãy tập luyện chăm chỉ mỗi ngày để không thua bất kỳ đối thủ nào.


災害(さいがい)()ても(あわ)てることのないよう日頃(ひごろ)から準備(じゅんび)しておこう。

Chúng ta hãy luôn chuẩn bị sẵn sàng cho các thiên tai để không phải hoảng sợ khi nó xảy ra.


今後一切故障(こんごいっさいこしょう)することがないよう(つね)点検(てんけん)(つと)めます。

Chúng tôi sẽ nỗ lực kiểm tra thường xuyên để nó không bị hỏng hóc nữa.


部屋(へや)(むし)(はい)ってくることがないように殺虫剤(さっちゅうざい)散布(さんぷ)する。

Tôi sẽ phun thuốc để ngăn côn trùng bay vào phòng.


二度(ふたど)とこのような事故(じこ)()きることのないよう安全対策(あんぜんたいさく)(こう)じます。

Chúng ta sẽ thực hiện các biện pháp an toàn để ngăn tai nạn như vậy tái diễn.


今後(こんご)二度(ふたど)(おな)じことが()きることがないよう努力(どりょく)いたします。

Tôi sẽ nỗ lực hết sức để ngăn điều tương tự tái diễn.


今後(こんご)、このような犯罪(はんざい)(かか)わることのないように注意(ちゅうい)して(くだ)さい。

Từ bây giờ, xin hãy cẩn trọng để không bị dính líu vào những tội phạm như vậy lần nữa.


二度(ふたど)(おな)ミス(みす)を繰り(かえ)ことのないよう指摘(してき)されたことをメモ(めも)しておいた。

Tôi đã ghi lại những gì đã được chỉ ra để không mắc phải sai lầm tương tự nữa.


生物(せいぶつ)多様性(たようせい)(うしな)われることのないよう環境保全(かんきょうほぜん)重視(じゅうし)しなければならない。

Chúng ta phải chú trọng bảo vệ môi trường để sự đa dạng sinh học không bị mất đi.


地震(じしん)()こっても(こわ)れることのないように丈夫(じょうぶ)(つく)られている。

Nó được tạo ra một cách chắn chắn để không bị hỏng ngay cả khi có động đất xảy ra.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday