Textual description of firstImageUrl

Nghĩa cấu trúc にかまけて: Bị cuốn vào; mãi mê với

Cấu trúcにかまけて: Đi sau danh từ chỉ sự việc, diễn tả ý nghĩa “bị phân tâm bởi một điều gì đó và bỏ bê, không để mắt tới những việc khác”.

Theo sau phần nhiều là cách nói mang tính phủ định với nghĩa “chểnh mảng, không quan tâm tới chuyện khác”.

Chủ yếu được sử dụng cho những việc tiêu cực.

「忙しさにかまけて」(vì quá bận) rất thường được sử dụng.

意味及び用法:  〜に気をかけて」。あることだけに気を取られて、それ以外の事がおろそかになっていることを表す。後項では本来しなければならないことができなかった等の悪い結果が来る。後件には否定的な意味の表現が続くことが多い。

 「忙しさにかまけて」という言い方はよく用いられる。

- Ngữ pháp JLPT N1

N

にかまけて

Có nguồn gốc từ chữ 感ける, nhưng đối với cấu trúc này chỉ sử dụng dưới dạng hiragana.

Ví dụ []:

(いそが)しさにかまけて(ほん)()まない、映画(えいが)()ない、音楽(おんがく)()かない。

Do công việc bận rộn nên tôi không đọc sách, không xem phim, cũng không nghe nhạc.


(いそが)しさにかまけて彼女(かのじょ)()約束(やくそく)だったのに(わす)れてしまった。

Tôi bận đến mức quên mất mình đã hứa gặp cô ấy.


受験勉強(じゅけんべんきょう)にかまけて彼女(かのじょ)誕生日(たんじょうび)(わす)れてしまった。

Tôi quên bén mất ngày sinh cô ấy vì bị cuốn vào việc ôn thi.


(いそが)しさにかまけて食事(しょくじ)をいいかげんにするのは健康(けんこう)()くないよ。

Ăn uống qua loa chỉ vì quá bận rồn là không tốt cho sức khỏe đâu đấy.


旦那(だんな)仕事(しごと)にかまけて(まった)子供(こども)世話(せわ)をしてくれない。

Chồng tôi mải miết với công việc và chẳng chăm sóc con cái gì cả.


(むすめ)毎日(まいにち)フェースブックにかまけて全然勉強(ぜんぜんべんきょう)していない。

Con gái tôi dành cả ngày trên facebook và chẳng học hành gì cả.


資料(しりょう)整理(せいり)にばかりかまけていては仕事(しごと)(まえ)(すす)まない。

Nếu chỉ chăm chú vào việc chỉnh lí tư liệu thì công việc sẽ không tiến triển được.


(かれ)はゲームにかまけて全然勉強(ぜんぜんべんきょう)しなかった。

Anh ta mải mê với game và không học hành gì cả.


本番(ほんばん)明日(あした)なのに、(いそが)しさにかまけて練習(れんしゅう)できていなかった。

Mặc dù mai là buổi chính thức rồi nhưng tôi đã không luyện tập được gì do quá bận rộn.


目先(めさき)利益(りえき)にかまける政治(せいじ)では(くに)はそのうち崩壊(ほうかい)するだろう。

Với nền chính trị chỉ vì lợi ích trước mắt thì đất nước sẽ sớm sụp đổ thôi.


彼女(かのじょ)はバイトにかまけて全然日本語(ぜんぜんにほんご)勉強(べんきょう)をしていません。

Cô ấy mải mê làm thêm và hoàn toàn chưa học tiếng Nhật được.


アルバイトにかまけて大学(だいがく)授業(じゅぎょう)()なかった学生(がくせい)就職先(しゅうしょくさき)()つけられなかった。

Những sinh viên không đi học vì cuốn vào việc làm thêm đã không thể tìm được việc làm.


友達(ともだち)恋愛(れんあい)にかまけて勉強(べんきょう)をしなかったから、試験(しけん)()ちてしまった。

Bạn tôi cứ lo yêu đương và không chịu học hành nên đã thi trượt.


スポーツにかまけて学業(がくぎょう)(おこた)学生(がくせい)もいる。

Một số học sinh mê thể thao mà bỏ bê học hành.


仕事(しごと)にかまけて趣味(しゅみ)(つい)やす時間(じかん)もない。

Tôi không có thời gian cho các sở thích của mình vì quá bận công việc.


子供(こども)にかまけて(ほん)()(ひま)もないのよ。

Tôi thậm chí không có thời gian để đọc sách vì bận chăm con nhỏ.


子育(こそだ)にかまけて家事(かじ)にまで()(まわ)らない。

Tôi không thể xoay xở hết được việc nhà vì bận chăm dạy con nhỏ.


育児(いくじ)にかまけて自分(じぶん)のことに()(くば)余裕(よゆう)がありません。

Tôi không có thời gian chăm sóc cho bản thân vì bận bịu chăm con nhỏ.


(おっと)はスマホゲームにかまけて家事(かじ)手伝(てつだ)おうとしない。

Chồng tôi mải mê chơi game trên điện thoại và không hề chịu giúp việc nhà.


たくさん商品(しょうひん)()らなければならないので、一人(ひとり)のお客様(きゃくさま)にかまけての時間(じかん)がない。

Tôi phải bán rất nhiều sản phẩm, vì vậy tôi không có thời gian để chỉ tập trung vào một khách hàng.


部活(ぶかつ)にかまけて勉強(べんきょう)(おろそ)かにしてはいけない。

Không được cuốn vào các hoạt động đội nhóm mà bỏ bê việc học hành.


趣味(しゅみ)にかまけて恋愛(れんあい)しないでいたら、いつの()にか(とし)をとっていた。

Cứ mãi mê theo đuổi các sở thích mà không yêu đương gì, đến khi tôi nhận ra thì đã có tuổi.


外見(がいけん)のよさにかまけて内面(ないめん)(みが)努力(どりょく)(おこた)ってしまっては、いい相手(あいて)出会(であ)うことは(むずか)しい。

Rất khó để gặp được một người bạn đời tốt nếu cứ mãi trau chuốt vẻ đẹp bên ngoài mà sao nhãng việc trau dồi tâm hồn bên trong.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday