Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp Vるに~ない | Vるに~Vられない


Vるに~ない | Vるに~Vられないlà cách nói lặp lại cùng một động từ, diễn tả cảm xúc mạnh mẽ rằng: “dù có muốn làm...cũng không được do có lý do hoặc chuyện gì đó”.

Vるに~ない | Vるに~Vられない」は「理由や事情があって、~したくても~できない」という強い気持ちを表す

Thường được dịch: 

Có muốn...cũng không...được

Dạng sử dụng:

Vる+に

ない

Vる+に

られない

- Một số ví dụ thường gặp như:「笑うに笑えない」「言うに言えない」「引くに引けない」

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

雑誌(ざっし)(あいだ)10万円(まんえん)(かく)しておいたが、(なに)()らない(つま)がゴミに()してしまって、()()ない

Tôi đã giấu 100 nghìn Yên vào giữa quyển tạp chí nhưng vợ tôi không biết mà mang vứt vào thùng rác, thật muốn khóc cũng không khóc được.


子猫(こねこ)花瓶(かびん)()ってしまったが、(あやま)るような姿(すがた)可愛(かわい)くて(おこ)(おこ)ない

Con mèo con đã làm vỡ bình hoa nhưng tôi muốn giận cũng không giận được vì dáng vẻ như đang xin lỗi của nó rất đáng yêu.


A木村君(きむらくん)、どうしてだろう?なにか()ってる?

B(おれ)心配(しんぱい)なんだけど、あまりに()()んでいるんで、()()なかったよ。

- Kimura, bị sao thế nhỉ? Cậu có biết chuyện gì không?

- Tớ cũng lo lắm, mà cậu ta ủ rủ quá nên có muốn hỏi cũng không hỏi được nữa.


(むすめ)(わたし)()りかかって()てしまったので、(うご)(うご)(かた)()ってしまった。

Con gái tôi cứ ngả người vào tôi mà ngủ nên tôi muốn động đậy cũng không được, vai tôi bị đau cứng luôn.


A(あめ)がひどくて()()られないので、約束(やくそく)時間(じかん)(おく)らせてもらえませんか。

B:この(あめ)じゃ、仕方(しかた)ありませんね。では、1時間後(じかんご)ということで…。

- Trời mưa khiếp quá nên tôi chưa thể đi được, có thể lùi giờ hẹn lại được không?

- Mưa thế này thì đành chịu rồi. Vậy, hẹn 1 tiếng sau nữa nhé.


人間誰(にんげんだれ)でも()()ない(なや)みがあるものだ。

Con người thì ai cũng có những nỗi niềm không biết tỏ cùng ai.


Xem thêm:

- Cấu trúc ようにも~ないdẫu có muốn..cũng không...được

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday