Textual description of firstImageUrl
Nghĩa: Có (ai đó) ở đâu đó
Cách sử dụng: Diễn tả trạng thái có người (động vật) nào đó (ở đâu đó). Không sử dụng cho tĩnh vật, đồ vật .v.v.


Dạng sử dụng:

Người/động vật〕が います

Người/động vật〕が いる

* いる là thể ngắn của います

* いました là quá khứ của います

* いた là thể ngắn của いました。


* Đối với tĩnh vật, đồ vật... sẽ sử dụng cấu trúc ~があります

Ví dụ:

日本人にほんじん先生せんせいがいます。
Có giáo viên người Nhật.

(おんな)()がいます。

Có bé gái.

(ねこ)がいます。

Có con mèo.

(いぬ)がいません。

Không có con chó.


* Câu hỏi:

(だれ)いますか?

先生(せんせい)がいます。

- Có ai vậy?

- Có giáo viên.

hoặc:

(だれ)いません。

(Không có ai cả)


Dạng nâng cao: Có (ai đó) ở (đâu đó)

Cấu trúc:

Nơi chốnNgười/động vậtいます

Ví dụ:

教室(きょうしつ)先生(せんせい)がいます。

Có giáo viên ở trong lớp học.

あそこに(おとこ)()がいます。

Có bé trai ở đằng kia.

二階(にかい)田中(たなか)さんがいます。

anh Tanaka ở tầng 1.

(*) Ở Nhật 一階(いちかい) được hiểu là tầng trệt. Tầng 1 sẽ là 二階(にかい)

(にわ)(ねこ)がいます。

Có con mèo ở ngoài vườn.


*Câu hỏi:

Người/động vật〉は〈どこに〉いますか?

Ví dụ:

(1) どこにいますか?

あそこにいます。

- (Ai đó) ở đâu?

- Ở đằng kia.

(2) 先生(せんせい)はどこにいますか?

先生(せんせい)は)あそこにあります。

- Thầy giáo ở đâu vậy?

- (Thầy giáo) ở đằng kia.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday