Nghĩa: Dành cho - Hướng đến
Cách sử dụng:

+ Là cách nói thường đi với cấu trúcN1向け~/向けのN2 , diễn đạt ý nghĩa “N2 được tạo ra nhằm dành cho/hướng đến đối tượng N1”.

+ Sau 「向けのsẽ là danh từ và sau「向けにsẽ là động từ/câu/cụm từ.

+ Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2

Dạng sử dụng:
N+向けに+V/câu/cụm từ

N+向けだ。

N+向けの+N

Ví dụ:



この会社(かいしゃ)では、()ども()けのテレビ番組(ばんぐみ)(つく)っている。

Công ty này sản xuất chương trình tivi dành cho trẻ em.



海外向(かいがいむ)けの番組(ばんぐみ)がますます(おお)くなってきました。

Ngày càng có nhiều chương trình hướng đến các khán giả ở nước ngoài.



小学生向(しょうがくせいむ)けの辞書(じしょ)()(おお)きくて()みやすい。

Từ điển dành cho học sinh tiểu học in chữ to, rất dễ đọc.



ワンピースは少年向(しょうねんむ)けの漫画(まんが)です。

One Piece là một truyện tranh dành cho thanh thiếu niên.



初心者向(しょしんしゃむ)けのコースがありますか。

Có khóa học dành cho người mới bắt đầu không?



あちらに外国人向(がいこくじんむ)けのパンフレットが用意(ようい)してあります。

Các tờ rơi dành cho người nước ngoài được sắp ở phía đằng kia.



このデザイナーは若者向(わかものむ)けの(ふく)をたくさんデザインしました。

Nhà thiết kế này đã thiết kế rất nhiều trang phục dành cho giới trẻ.



この映画(えいが)は大人向けなので、子供(こども)()てもつまらない。

Bộ phim này vì dành cho người lớn nên con nít có xem cũng sẽ thấy chán.



この(ぶん)には専門家向(せんもんかむ)けの用語(ようご)(おお)いので、一般(いっぱん)(ひと)にはわかりにくい。

Câu này vì có nhiều từ chuyên môn dành cho chuyên gia nên người bình thường rất khó hiểu.



輸出向(ゆしゅつむ)けの製品(せいひん)はサイズが(すこ)(おお)きくなっている。

Kích cỡ của sản phẩm dành cho xuất khẩu hơn to hơn một chút.



この説明書(せつめいしょ)外国人向(がいこくじんむ)けだが、日本人(にほんじん)()んでもとてもおもしろく、ためになる。

Sách hướng dẫn này mặc dù dành cho người nước ngoài nhưng người Nhật đọc cũng rất thú vị và có ích.

これは(わか)いお母さん()けに()かれた(ほん)です。

Đây là quyển sách được viết dành cho các bà mẹ trẻ.



これは幼児向(ようじむ)けに()かれた本です。

Đây là quyển sách được viết dành cho trẻ nhỏ.



当社(とうしゃ)では、輸出向(ゆしゅつむ)けに(ひだり)ハンドルの自動車(じどうしゃ)(はや)くから生産(せいさん)している。

ng ty chúng tôi từ lâu rồi đã sản xuất xe hơi tay lái bên trái dành cho xuất khẩu.



最近(さいきん)中高年向(ちゅうこうねんむ)けにスポーツクラブや文化教室(ぶんかきょうしつ)(ひら)いている地方自治体(ちほうじちたい)()えている。

Gần đây, nhiều địa phương mở các câu lạc bộ thể thao hay lớp sinh hoạt văn hóa dành cho người trung niên và cao tuổi.



A(しゃ)では、(わか)女性向(じょせいむ)けにアルコール(ぷん)(すく)なくカラフルな、缶入(かんい)りカクテルを開発中(かいはつちゅう)である。

Công ty A đang nghiên cứu một loại cốc-tai (cocktail) đóng lon ít độ cồn và có nhiều màu sắc dành cho phụ nữ trẻ.



高齢者向(こうれいしゃむ)けに、安全(あんぜん)()みやすさを(かんが)えた住宅(じゅうたく)開発(かいはつ)されている。

Nhà ở cân nhắc đến yếu tố an toàn và dễ sống đang được nghiên cứu dành cho người cao tuổi.



ここにある軽量(けいりょう)のクリスマスカードは、みんな海外向(かいがいむ)けだ。

Những thiệp giáng sinh nhỏ gọn có ở đây tất cả đều dành cho gửi đi nước ngoài.


Mở rộng:

+ Cách nói này khá giống với cách nói ()きの()きに()きだ()(よう)だ/~(よう)の」. Tuy nhiên, trong khi「向けの()けにmang ý nghĩa  “dành cho đối tượng/hướng đến đối tượng nào đó” thì ()きの/()きに」mang ý nghĩa “thích hợp với/phù hợp với đối tượng đó” và 「~(よう)/~(よう)の」thì mang ý nghĩa “để sử dụng khi~/sử dụng cho (việc gì đó)”.

Ví dụ:

これはお年寄(としよ)()きにやわらかく()料理(りょうり)です。

Đây là món ăn ninh mềm, thích hợp cho người lớn tuổi.


家庭用電化製品かていようでんかせいひんĐồ điện gia dụng (đồ điện dùng cho gia đình)
パーティーようバッグ:Túi xách dành để đi dự tiệc
+ Xem thêm cách sử dụng của 向きの/きに/きだ

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday