Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: 『~に先立って』có nghĩa là “trước khi bắt đầu điều gì đó”, được sử dụng trong để diễn tả “một việc gì đó được thực hiện, như là một bước chuẩn bị, trước khi thực hiện một điều gì đó”. Có nghĩa là: Trước khi...
- Đi trước 「~に先立って」 là những từ diễn tả sự việc, công việc lớn, trang trọng (không sử dụng với những sự việc nhỏ nhặt, manh tính hàng ngày như việc đi học, ăn cơm, đi làm v.v.v).

- Ngữ pháp JLPT N2

☆用法: 『~に先立って』は「~の前に、準備として何かが行われる」と言いたいときに使われる。「~」には大きな仕事などを表す言葉が来る。

Dạng sử dụng:


Nする

に先立ち/に先立って

Vする

に先立ち/に先立って

N1

に先立つN2

- 「~に先立ち」 là dạng văn viết, kiểu cách của 「に先立って」

- 「~に先立つ」 là dạng kết nối 2 danh từ, làm bổ nghĩa cho danh từ đi sau.

[Ví dụ]:

試験開始(しけんかいし)先立(さきだ)って注意事項(ちゅういじこう)説明(せつめい)します。

Trước khi bắt đầu cuộc thi, tôi xin giải thích những điều cần lưu ý.


新製品(しんせいひん)開発(かいはつ)先立(さきだ)って、アンケート調査(ちょうさ)(おこな)った。

Chúng tôi đã thực hiện khảo sát bảng câu hỏi trước khi phát triển sản phẩm mới.


首相(しゅしょう)がベトナムを訪問(ほうもん)する先立(さきだ)って両国(りょうこく)政府関係者(せいふかんけいしゃ)()()わせを(おこな)った。

Trước khi Thủ tưởng thăm Việt Nam, những bên liên quan của chính phủ hai nước đã họp trước.


レストランの開店(かいてん)先立(さきだ)って試食会(ししょくかい)(ひら)かれた。

Trước khi khai trương cửa hàng, một buổi ăn thử đã được tổ chức.


出発(しゅっぱつ)先立(さきだ)って(おお)きい荷物(にもつ)全部送(ぜんぶおく)っておきました。

Trước khi xuất phát, những hành lý lớn toàn bộ đã được gửi đi trước.


計画実行(けいかくじっこう)先立(さきだ)って(まわ)りの(ひと)たちの許可(きょか)(もと)める必要(ひつよう)がある。

Trước khi thực hiện kế hoạch, cần xin phép của những người xung quanh.


首相(しゅしょう)来日(らいにち)先立(さきだ)って事務次官(じむじかん)レベルの事前協議が始まった。

Trước khi thủ tướng đến Nhật, người ta đã bắt đầu những cuộc thảo luận trù bị ở cấp thứ trưởng.


映画(えいが)公開(こうかい)先立(さきだ)試写会(ししゃかい)(おこな)われた

Một buổi chiếu thử đã được tổ chức trước khi công chiếu bộ phim.


開会(かいかい)宣伝(せんでん)する先立(さきだ)って今回(こんかい)災害(さいがい)犠牲者(ぎせいしゃ)黙祷(もくとう)(ささ)げたいと(おも)います。

Trước khi tuyên bố khai mạc, tôi muốn dâng một phút mặc niệm cho những người đã hi sinh trong thảm họa lầng này.


交渉(こうしょう)(はじ)める先立(さきだ)って、お(たが)いの内政問題(ないせいもんだい)議題(ぎだい)にしないという暗黙(あんもく)合意(ごうい)両国(りょうこく)(あいだ)にできたようだ。

Trước khi bắt đầu cuộc thương nghị, dường như cả hai nước đã ngầm thỏa thuận không đem vấn đề nội chính của nhua ra làm đề tài thảo luận.


開店(かいてん)先立(さきだ)関係者(かんけいしゃ)だけのパーティーが(おこな)われた。

Trước khi khai trương cửa hạng, một buổi tiệc chỉ dành cho những người liên quan đã được tổ chức.


(あたら)しい機械(きかい)導入(どうにゅう)先立(さきだ)工場内(こうじょうない)説明会(せつめいかい)(おこな)われた。

Một buổi hướng dẫn đã được thực hiện bên trong nhà máy, trước khi đưa vào sử dụng các thiết bị mới.


舞台公演(ぶたいこうえん)先立(さきだ)公開(こうかい)リハーサルに(おお)くの報道関係者(ほうどうかんけいしゃ)(あつ)まった。

Đã có rất nhiều báo đài đã tập trung tại buổi tổng duyệt công khai trước khi công diễn.


入社試験(にゅうしゃしけん)先立(さきだ)会社説明会(かいしゃせつめいかい)1000(にん)(あつ)まった。

Đã có 1000 người tham gia Buổi giới thiệu về công ty trước khi tổ chức thi tuyển.


移転(いてん)先立(さきだ)調査(ちょうさ)に、時間(じかん)もお(かね)もかかってしまった。

Đã tốn rất nhiều thời gian lẫn tiền bạc cho việc khảo sát trước khi thực hiện di dời.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday