Textual description of firstImageUrl

Nghĩa cấu trúc 〜とされる | とされている: được cho là; được coi là; người ta cho rằng;

Cách sử dụng とされる| とされている: được sử dụng để trình bày một cách khách quan ý thức chung xã hội, những nhận thức chung của xã hội, những lý thuyết hàn lâm / những lý thuyết đã được công nhận rộng rãi, các phong tục tập quán, v.v.

- Thường được sử dụng trong các chuyên luận và tin tức hay những thể văn trang trọng khác, và được sử dụng để có nghĩa là "(nói chung) nó được cho là như vậy, và nó được chấp nhận như vậy”.

- Nếu phía trước là danh từ thì thường lược bỏ để trở thành dạng Nとされている/される。

意味:

用法: 社会常識、一般常識、学問的な理論・定説、習慣などを客観的に述べるときに用います。 論文やニュースなどで多く用いられ、「(一般的に)ということになっている、~ということが認められている」という意味で使われる。

- Ngữ pháp JLPT N3, JLPT N2, JLPT N1

N

(だ)とされる

(だ)とされている

(だ)とされるN

(だ)とされているN

Ví dụ []:

(かれ)のやったことは法律違反(ほうりついはん)とされる

Những gì anh ta đã làm bị coi là vi phạm pháp luật.


この()有名画家(ゆうめいがか)()いたとされている

Bức tranh này được cho là do một họa sĩ nổi tiếng vẽ.


オランダでは大麻(たいま)合法(ごうほう)とされている

Ở Hà Lan thì cần sa được coi là hợp pháp.


息子(むすこ)社会人(しゃかいじん)として必要(ひつよう)とされている知識(ちしき)()ける。

Con trai tôi đang thiếu những kiến ​​thức được coi là cần thiết để bước ra đời.


世界的(せかいてき)に13(にち)金曜日(きんようび)不吉(ふきつ)()とされている

Thứ sáu ngày 13 được coi là một ngày không may mắn trên toàn thế giới.


(はと)世界的(せかいてき)(あい)平和(へいわ)象徴(しょうちょう)とされている

Chim bồ câu được coi là biểu tượng của tình yêu và hòa bình trên toàn thế giới.


この会社(かいしゃ)には、()指導者(しどうしゃ)がいないのが一番(いちばん)問題(もんだい)とされている

Việc không có bất kỳ nhà lãnh đạo giỏi nào được coi là vấn đề lớn nhất của công ty này.


この物質(ぶっしつ)植物(しょくぶつ)生長(せいちょう)促進(そくしん)するとされる

Chất này được cho là thúc đẩy sự tăng trưởng của thực vật.


自国(じこく)(ただ)しいとされている(こと)は、他国(たこく)では(ただ)しくないことがある。

Những gì được cho đúng ở quốc gia của mình có thể không đúng ở quốc gia khác.


この新薬(しんやく)は、効果(こうか)があるが副作用(ふくさよう)(つよ)とされる

Loại thuốc mới này được cho là có hiệu quả nhưng có tác dụng phụ mạnh.


キノコは「(にく)()べる(とき)」の(もっと)(ちか)食感(しょっかん)()植物(しょくぶつ)とされる

Nấm được cho là loài thực vật có cấu trúc thực phẩm gần giống với "khi ăn thịt" nhất.


仏教(ぶっきょう)()(もの)(ころ)すのは十悪(じゅうあく)(ひと)とされている

Trong Phận giáo, sát sinh được coi là một trong mười điều ác.


地球(ちきゅう)温暖化(おんだんか)一因(いちいん)として、大気中(たいきちゅう)のオゾン(そう)破壊(はかい)(だい)きくかかわっているとされている

Người ta cho rằng sự phá hủy tầng ôzôn trong khí quyển là một trong những nhân tố chính dẫn đến sự nóng lên của trái đất.


銅造菩薩立像(どうぞうぼさつりつぞう)7()世紀後半(せいきこうはん)(さく)とされる

Người ta cho rằng Tượng Bồ tát đứng bằng đồng đã được làm vào nửa sau của thế kỷ thứ 7.


チョムスキーの理論(りろん)では、言語能力(げんごのうりょく)人間(にんげん)()まれつき()っている能力(のうりょく)とされている

Theo lý thuyết của Chomsky, khả năng ngôn ngữ được cho là khả năng bẩm sinh của con người.


当時歌舞伎(とうじかぶき)風俗(ふうぞく)(みだ)すものとされ禁止(きんし)された。

Thời đó, Kabuki bị cấm vì nó được cho là thứ làm băng hoại thuần phong mĩ tục.


言語適性(げんごてきせい)とは、外国語(がいこくご)(まな)ぶために必要(ひつよう)とされる能力(のうりょく)のことです。

Năng khiếu ngôn ngữ là khả năng được cho cần thiết để học ngoại ngữ.


(ねこ)好物(こうぶつ)は、日本(にほん)では(さかな)とされ、イタリアではパスタとされ、インドではカレーとされている

Thức ăn yêu thích của mèo được cho là cá ở Nhật Bản, là mì ống ở Ý và là cà ri ở Ấn Độ.


日本(にほん)では、お辞儀(じぎ)礼儀(れいぎ)とされている

Ở Nhật, cúi chào được cho là (hành vi) lịch sự.


(あたま)(きた)()けて()る「北枕(きたまくら)」は縁起(えんぎ)(わる)とされている

Nằm ngủ với đầu quay về phía Bắc (Bắc chẩm) được cho là không may mắn.


毎日前日(まいにちぜんじつ)内容(ないよう)復習(ふくしゅう)することが記憶(きおく)するのに(もっと)効率(こうりつ)()とされている

Người ta nói rằng xem lại nội dung của ngày hôm trước mỗi ngày là cách hiệu quả nhất để ghi nhớ.


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday