Textual description of firstImageUrl
Nghĩa: Muốn có

Kanji:~が欲しい


Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày ý muốn sở hữu một cái gì đó.

Dạng sử dụng:  

N

ほしい

Ví dụ:
(あたら)しい(ぐるま)()しいです。


Tôi muốn có một chiếc xe hơi mới.


もっと時間(じかん)()しいです。

Tôi muốn có nhiều thời gian hơn.

(いま)(なに)一番欲(いちばんほ)しいですか。

 彼氏(かれし)()しいです。

- Bây giờ chị muốn có gì nhất?

- Tôi muốn có bạn trai.


わたしは(いま)パソコンが欲しいです。

Tôi bây giờ muốn có một chiếc laptop.


キムさんは(ねこ)()しいですか。

はい、()しいです。

- Kim muốn có một chú mèo phải không?

- Phải, tôi muốn.


*Nâng cao:

- Hình thức phủ định sẽ là: がほしくありません hoặc Nがほしくないです

(いま)(なに)()しいですか。

(なに)()しくないです。

- Bây giờ em muốn có gì?

- Em không muốn gì cả.


バイク()しいですか。

いいえ、()しくありません

- Anh muốn có xe máy không?

- Không, tôi không muốn.


- Ngoài ra, hình thức này sử dụng cho ngôi thứ nhất (tôi/chúng tôi). Khi muốn sử dụng cho ngôi thứ ba (anh ấy, cô ấy, ông ta...), ta sẽ sử dụng cấu trúc:  ~が()しいようです hoặc ~が()しいでしょう、~が()しいと(おも)います。

彼女(かのじょ)日本語(にほんご)辞書(じしょ)()しいようです。

- Có vẻ cô ấy muốn có một quyển từ điển tiếng Nhật.


(かれ)はもっといいバイク(ばいく)()しいと(おも)います

- Tôi nghĩ anh ấy muốn có chiếc xe máy tốt hơn.


Hoặc cũng có thể sử dụng cấu trúc: ()しがっています

()どもは(あたら)しい自転車(じてんしゃ)()しがっています

- Con tôi nó muốn có một chiếc xe đạp mới.


(はは)はもっと(ひろ)いアパート()しがっています

Mẹ tôi muốn có một căn hộ rộng hơn.

Tuy nhiên, cấu trúc が欲しがっています mang nghĩa “muốn có, thể hiện cả ra bên ngoài” nên hãy cẩn thận khi sử dụng.


- 「欲しい」còn có thể đóng vai trò như một tính từ i [イ形容詞].

()しいものは(なに)ですか。

いい(くるま)です。

- Cái anh muốn có là gì?

- Là một chiếc xe hơi tốt.


()しいものはこれじゃありません。(ちが)うものです。

- Cái tôi muốn không phải là cái này. Là một cái khác.


本屋(ほんや)()ってきましたが、()しい辞書(じしょ)はなかったです。

Tôi đã đi nhà sách rồi nhưng từ điển tôi muốn lại không có.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday