Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp てやる | てやります


Cấu trúcてやるđược sử dụng để biểu thị ý một người A làm cho B (người, hoặc động vật/cây cối, ở bậc thấp hơn người A) một điều gì đó. Không sử dụng với người không thân quen, hoặc người có cấp bậc, vai vế cao hơn mình.

- Trong trường hợp đối phương (B) ở bậc ngang hàng thì sử dụng てあげるhoặc A khiêm nhường (bậc thấp hơn B) thì sử dụngてさしあげる.

Thường được dịch:  ...cho

Dạng sử dụng:

V

やる

V

やります

- Ngữ pháp JLPT N5

Ví dụ:

()どもに(あたら)しい自転車(じてんしゃ)()てやったら翌日盗(よくじつぬす)まれてしまった。

Hôm trước tôi vừa mua cho con mình một chiếc xe đạp mới, thì hôm sau đã bị trộm mất.


東京(とうきょう)(おとうと)に、今年(ことし)故郷(ふるさと)名物(めいぶつ)(おく)ってやった。

Năm nay tôi cũng đã gửi cho đứa em trai ở Tokyo đặc sản của quê mình.


(いぬ)(ひろ)公園(こうえん)(はな)てやったら、うれしそうに(はし)(まわ)っていた。

Khi thả cho con chó chạy trong công viên rộng, tôi thấy nó chạy loanh quanh có vẻ rất sung sướng.


A荷物(にもつ)(おも)かったら()てやるよ。」

B「あ、いい。大丈夫(だいじょうぶ)

- Nếu hành lý nặng quá thì để anh mang giúp cho.

- Được rồi, không sao đâu.


いいだろう、(おれ)がお(まえ)(たす)てやる

Ok chứ. Tao sẽ giúp mày.


(おれ)がつきあってやる

Tao sẽ đi cùng mày cho.



Ngoài ra còn được sử dụng để diễn tả sự việc làm một điều gì đó với một cảm xúc mạnh mẽ, như để tỏ thái độ quyết tâm, hoặc giận dữ, bất mãn.

Dạng sử dụng:

V

やる

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

もう我慢(がまん)できない。こんな会社(かいしゃ)やめてやる

Chịu hết nỗi rồi. Một công ty thế này thì nghỉ quách cho xong.


こんな給料(きゅうりょう)(やす)会社(かいしゃ)を、いつでもやめてやる

Một công ty trả lương bèo như thế này, thì bỏ lúc nào cũng chả tiếc.


あんなやつ、(なぐ)てやる

Thằng như thế tao sẽ đập nó một trận.


A「あんたなんか()ねばいいのよ。」

B「そんなに()うんなら、本当(ほんとう)()でやる。」

- Một người như anh thì cứ chết đi cho người ta nhờ.

- Nói thế, tôi chết thật cho cô thấy!


何回(なんかい)失敗(しっぱい)したけど、今度(こんど)こそ絶対(ぜったい)頂上(ちょうじょう)まで(のぼ)てやる

Dù đã thất bại mấy lần rồi nhưng nhất định lần này tôi sẽ leo lên tới đỉnh cho mà xem.


営業成績(えいぎょうせいせき)()ばして、来月(らいげつ)一番(いちばん)になってやる

Tôi sẽ đẩy mạnh sales, tháng tới đứng nhất cho xem.


よし、やってやるぞ!

OK, tôi sẽ làm!

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday