Nghĩa: Giả vờ - Tỏ vẻ
Cách sử dụng:

+ Diễn tả mặc dù thực tế không phải như vậy nhưng thái độ/hành động tỏ ra như vậy.

+ Ngữ pháp JLPT N3
Dạng sử dụng:

V thể ngắn + ふりをする

Noun + のふりをする

i-Adj + ふりをする


na-Adj + なふりをする

Ví dụ:


 (かれ)()らんぷりをした。(*)
Anh ta đã giả vờ không biết.

(*) 「知らんぷり」 là cách nói quán ngữ, mang tính văn nói của 「知らないふり」

 あいつは(こわ)くないふりをしただろう。

Hẳn là nó giả vờ không sợ chứ gì.


③「いやだ!」しゃくりあげるふりをしながら彼女(かのじょ)がわめいた。

Cô ta vừa vừa giả vờ khóc vừa hét lên “Em không chịu đâu”.


 彼女(かのじょ)()こえないふりをした。

Cô ấy giả vờ không nghe thấy.


 ハンさんは独身(どくしん)のふりをしているが、(じつ)結婚(けっこん)していて3(にん)子供(こども)がいる。

Hân tỏ ra là độc thân nhưng thật ra đã có chồng và có những 3 đứa con.


 (かれ)(なに)かを(さが)すふりをした。

Anh ấy giả vờ tìm cái gì đó.


 あの(ひと)()かっていないのに、よく()かったふりをする。

Người đó mặc dù không biết gì nhưng hay tỏ ra hiểu biết.


 キムはその(こた)えがわからないふりをした。

Kim giả vờ không biết câu trả lời.


 犯人(はんにん)(きゃく)のふりをして、(みせ)(はい)った。

Tên tội phạm giả vờ là khách và bước và cửa tiệm.


 ケーキがまずかったけれど、二人(ふたり)ともおいしそうなふりをした。

Mặc dù bánh rất dở nhưng cả hai người đều tỏ vẻ như bánh ngon lắm.


 動物(どうぶつ)(なか)には、(たぬき)のように危険(きけん)(かん)じた(とき)に、()んだふりをするものがいる。

Trong số các động vật có những loài như lửng chó, sẽ giả vờ chết khi cảm nhận sự nguy hiểm.


 (かれ)はそのことについて()っているふりをしているが、本当(ほんとう)()らないと(おも)う。

Anh ta tỏ ra như biết việc đó nhưng tôi nghĩ thực ra anh ta không biết.


 木村(きむら)さんは息子(むすこ)などいないというふりをしていた。

Anh Kimura tỏ ra như là không có con.


 (おんな)()()ているふりをしていた。

Bé gái giả vờ như đang ngủ.


 おじさんが新聞(しんぶん)()てて(ひら)いて()むふりをした。

Chú tôi mở tờ báo lên và giả vờ đọc.


 彼女(かのじょ)()ずかしそうなふりをした。

Cô ấy giả vờ e thẹn.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday