Nghĩa: Trong thời gian - Trong lúc - Trong khi
Cách sử dụng:
+ Biểu thị một hành động một diễn ra hoặc trạng thái tiếp diễn trong suốt thời gian đó/trong suốt giai đoạn đó.

+ Hoặc dùng để diễn tả một hành động xảy ra tức thời và chớp nhoáng.

+ Ngữ pháp JLPT N4, N3

Dạng sử dụng:

Verb Thể liên dụng + あいだ

・いAdj / なAdj/ Nの+あいだ


 夏休なつやすみのあいだいんししたいです。

Tôi muốn chuyển chổ ở trong kỳ nghỉ hè này.



 私がいないあいだにだれかたのでしょうか。もんすこひらいています。

Không biết ai đã đến trong khi tôi không có ở nhà. Cửa nhà đang hơi mở.



 日本にほんにいるあいだ一度富士山いちどふじさんのぼりたいです。

i muốn một lần leo núi Phú Sĩ trong lúc còn ở Nhật.



 ひまあいだ本棚ほんだな片付かたづけてしまおう。

Trong khi còn rảnh chúng ta hãy dọn kệ sách cho gọn gàng nào.



 ながあいだまちはすっかりわってきた。

Trong một thời gian dài vừa qua, thị trấn đã thay đổi rất nhiều.



 わたし洗濯せんたくしているあいだに、ものってて。

Trong thời gian em giặt đồ thì anh hãy đi chợ đi.



 かれかけているあいだに、わたしはずっと手紙てがみいていた。

Trong thời gian anh ấy đi ra ngoài thì tôi đã ngồi viết thư suốt.



 風呂ふろはいっているあいだに、地震じしんきた。

Động đất đã xảy ra trong lúc tôi đang ngâm mình trong bồn tắm.



 留守るすあいだ泥棒どろぼうはいった。

Tên trộm đã đột nhập vào nhà trong lúc tôi đi vắng.



 子供こどもているあいだ洗濯せんたくをしました。

i đã giặt đồ trong lúc bé đang ngủ.



 この15ねんあいだなにがあったのでしょうか。
i tự hỏi không biết đã có gì xảy ra trong suốt thời gian 15 năm qua.



 わたしが友人ゆうじんはなしているあいだに、かれかえってしまった。

Trong khi tôi đang nói chuyện với bạn thì anh ấy đã bỏ về mất.



 ベトナムでは、過去かこ20ねんあいだ都市とし人口じんこう大幅おおはば増加ぞうかした。

 Việt Nam, dân số đô thị đã tăng đáng kể trong 20 năm qua.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday