Nghĩa: Hướng; Dành cho; Phù hợp với; Phù hợp cho
Dạng sử dụng: N + 向き
+ Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2
Cách sử dụng:

A. Hướng (Phương hướng)


1南向(みなみむ)きの部屋(へや)があります

      Chúng tôi có phòng hướng Nam.


2.マンションや中古(ちゅうこ)マンションの人気(にんき)分析(ぶんせき)すると、南向(みなみむ)きの物件(ぶっけん)がやはり一番人気(いちばんにんき)です

     Khi phân tích mức độ yêu thích của các căn hộ mới và cũ thì quả nhiên các căn hộ hướng Nam được yêu thích nhất.


3座席(ざせき)()()える

      Thay đổi hướng ghế ngồi.


4竜巻(たつまき)()(きゅう)()わった

      Hướng của vòi rồng đột ngột thay đổi.


5.右に向きを変える

     Đối hướng sang phải.


6(ふね)()()える

      Đổi hướng tàu.


B. Phù hợp với/Dành cho  (đối tượng)

1. これはお年寄(としよ)()きに(やわ)らかく()料理(りょうり)です

      Đây là món ăn được nấu mềm, phù hợp với người cao tuổi.


2. この(みせ)には()ども()きのかわいいデザイン(でざいん)のものが(おお)

     Trong cửa hàng này có rất nhiều sản phẩm có thiết kế dễ thương, phù hợp với trẻ em.


3.「この作家のエッセーを一度読んで御覧なさい。あなた向きだと私が思いますよ。

     "Hãy thử đọc một lần đọc bài viết của nhà văn này xem. Tôi nghĩ nó phù hợp với cậu đó."


4日本語初心者向(にほんごしょしんしゃむ)きの(ほん)はあの本屋(ほんや)にたくさんありますよ

      Sách dành cho người mới bắt đầu học tiếng Nhật thì ở nhà sách đó có rất nhiều đấy.


5(わか)い女性向きの小説を書いています

      Tôi đang viết tiểu thuyết dành cho các cô gái trẻ.


6.これは小学生向(しょうがくせいむ)きの童話集(どうわしゅう)です

     Đây là bộ sưu tập truyện cổ tích dành cho các em học sinh tiểu học.


7.このサイズ(さいず)(ふく)()ども向きです

     Bộ quần áo size này thì phù hợp với trẻ em.


8心臓病患者向(しんぞうびょうかんじゃむ)きの(ほん)(さが)していますが

     Tôi đang tìm quyển sách dành cho những người mắc bệnh tim.


9留学生向(りゅうがくせいむ)きの大学案内書(だいがくあんないしょ)発刊(はっかん)された

    Sách hướng dẫn đại học dành cho du học sinh đã được xuất bản.


10.この(ほん)()みやすいので、初心者向(しょしんしゃむ)きだ

    Quyển sách này vì dễ đọc nên rất phù hợp với những người mới bắt đầu.


11.これは万人向きである

      Cái này phù hợp với tất cả mọi người.

      Cái này thì dành cho tất cả mọi người.


C. Một số cách sử dụng khác:

1物事(ものごと)楽観(らっかん)する()きがある

     Có xu hướng suy nghĩ lạc quan về mọi việc.


 2.ご希望(きぼう)()はおいで(くだ)さい

     Những vị nào có nguyện vọng thì hãy đến tham dự.

      (Miêu tả người nào đó có ý hướng cụ thể nào đó)


3()きになって(おこ)

     Làm dữ lên và nổi giận đùng đùng.


4冗談(じょうだん)()うと()きになる(おとこ)

     Ông ta là một người luôn nghiêm trọng kể cả những lúc nói đùa.


5仕事(しごと)()不向(ふむ)には、性格(せいかく)(おお)きく(かか)わっています

      Tính cách có ảnh hưởng rất lớn đến việc có phù hợp hay không phù hợp đối với một công việc.


6.スポーツには向き不向きがある

      Đối với thể thao thì có người phù hợp nhưng cũng có người không phù hợp.


7営業(えいぎょう)()不向(ふむ)きがあります

     Có người phù hợp nhưng cũng có người không phù hợp đối với việc công việc sales (tiếp thị sản phẩm).

8.この計画(けいかく)には反対の向きもある

   Cũng có một số người phản đối kế hoạch này.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday