Cách sử dụng: Được sử dụng để diễn tả về kinh nghiệm đã từng hoặc chưng từng làm gì đó. Có nghĩa là: Đã từng...
- Thể khẳng định là Vたことがあります

- Thể phủ định là Vたことがありません

- Ngữ pháp JLPT N5

Dạng sử dụng:

Vたことがある

Đã từng...

Vたことがない

Chưa từng

*Động từ được chia ở thể V + ことがある/ことがない

*ことがある thể ngắn của ことがあります

*ことがない thể ngắn của ことがありません
Ví dụ:
日本(にほん)()たことがあります。

Tôi đã từng đến Nhật rồi.


野球(やきゅう)をやったことがあります

i đã từng chơi bóng chày.


刺身(さしみ)()たことがあります

i đã từng ăn Sashimi (món cá sống của Nhật).


ウニを()たことがある

i đã từng ăn nhím biển (con nhum) rồi.


日本語(にほんご)勉強(べんきょう)したことがある。

i đã từng học tiếng Nhật.


アメリカへ()たことがありません

i chưa từng đi Mỹ.


ハロン(わん)()たことがありません

i chưa từng đi Vịnh Hạ Long.


(さけ)()だことがありません

i chưa từng uống rượu sake.


納豆(なっとう)()たことがない

i chưa từng ăn Natto (món đậu tương lên men của Nhật)


以前(いぜん)彼女(かのじょ)()たことがない

Trước đây tôi chưa từng gặp cô ấy.


以前(いぜん)ベトナムに()たことがありますか

はい、2回来(かいき)たことがあります。

- Bạn đã từng đến Việt Nam trước đây chưa?

- Vâng, tôi đã từng đến 2 lần rồi.


ドリアンを()たことがありますか

いいえ、一度(いちど)も(()たことがありません

- Bạn đã từng ăn sầu riêng bao giờ chưa?

- Chưa, tôi chưa (từng) ăn bao giờ.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday