Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng:

I. 〔~とみえて、~。〕

Là cách nói dùng để dự đoán dựa trên lý do, căn cứ là hiện trạng, hoặc những gì người nói quan sát thấy trong thực tế. Thường được dịch: Dường như..../Trông có vẻ / Có vẻ như...
- Ngữ pháp JLPT N4, JLPT N3


用法:「力ある事実の観測から~と推量できる」と言いたいときに使う。

Dạng sử dụng:

N/ na-A

(だ)とみえて

i-A/ V

とみえて

Ví dụ〔例〕:

最近忙(さいきんいそが)しい()えて、いつ電話(でんわ)しても留守(るす)だ。

Dường như gần đây anh ấy bận, lúc nào gọi điện cũng thấy vắng nhà.


夜中(よなか)(あめ)()った()えて水溜(みずたま)りができている。

Dường như hồi khuya mưa, vì có vũng nước đọng.


(なに)かいいことがあったとみえて(あさ)からずっとニコニコしている。

Dường như anh ta có chuyện gì vui lắm, cứ cười suốt từ sáng giờ.


(となり)(いえ)留守(るす)とみえて、ドアの(まえ)数日分(すうじつぶん)新聞(しんぶん)がたまっている。

Dường như nhà bên cạnh đi vắng, vì báo nhiều ngày chất đống trước cửa.


夜遅(よるおそ)(あめ)()ったとみえて(にわ)がぬれている。

Có vẻ như khuya hôm qua trời đã mưa. Vườn đang còn ướt.


この()()()きだとみえて、暇さえあれば絵を描いている。

Con tôi dường như có vẻ thích tranh, chỉ cần rảnh là nó vẽ ngay.


ガスが()れるとみえて(くさ)い。

Dường như bị rò rỉ ga thì phải, vì rất hôi.


I. 〔~とみえる。〕

Là cách nói dùng để suy đoán sự việc từ những điều tự bản thân quan sát thấy, dùng trong trường hợp nói một mình. Thường được dịch: (Có vẻ như)...thì phải.

- Người trẻ tuổi ít sử dụng mẫu câu này.

用法:外部から観察してある状況であるかと判断・認識されるさま。

Ví dụ〔例〕:

今日(きょう)田中君(たなかくん)はやけに気前(きまえ)がいい。(なに)かいいことがあった()える

Hôm nay cậu Tanaka hào phóng quá chừng. Hình như cậu ta có chuyện gì vui thì phải.


合格発表(ごうかくはっぴょう)()()った(いもうと)は、(かえ)ってくるなり部屋(へや)()じこもってしまった。どうも不合格(ふごうかく)だったとみえる

Đứa em gái tôi sau khi xem điểm thi về là rút ngay vào phòng, giam mình lại. Nó đã thi rớt thì phải.


学生(がくせい)にパソコンの使(つか)(かた)説明(せつめい)したが、ほかの(ひと)()いてるところを()ると、一度聞(いちどき)いただけではよく()からなかったとみえる

Tôi đã giải thích cho sinh viên cách sử dụng máy vi tính rồi, nhưng lại thấy các bạn hỏi người khác. Xem ra nghe chỉ một lần thì vẫn chưa hiểu rõ lắm thì phải.


花子(はなこ)先生(せんせい)にほめられた()()(ひと)ごとに()せている。ほめられたことがよほど(うれ)しかった()える

Gặp ai, Hanako cũng cho xem bức tranh được thầy giáo khen. Nó vui sướng vì được khen lắm thì phải.


彼女(かのじょ)(ねこ)()だとみえる

Có vẻ như cô ấy thích mèo thì phải.


古今東西(ここんとうざい)(よめ)(しゅうとめ)(なか)上手(うま)くいかぬ(れい)(おお)()える

Tự cổ chí kim, có vẻ như có nhiều trường hợp mẹ chồng nàng dâu không được thuận hòa thì phải.


どうやら梅雨(つゆ)()けた()える

Có vẻ như mùa mưa cũng đã kết thúc rồi thì phải.


手紙(てがみ)(もど)ってきたところを()ると、(かれ)はどこかに(いん)っ越したと見える

Từ những lá thư được hoàn trả, dường như anh ta đã chuyển chỗ ở đi đâu đó rồi thì phải.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday