Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp ~ても~ても
Nghĩa: 
  • (có)…bao nhiêu (lần đi nữa) thì vẫn…
  • …hoài cũng vẫn…
~ても~てもlà cách nói dùng lặp lại cùng một động từ, để nhấn mạnh sự việc có cố gắng bao nhiêu đi nữa vẫn không đạt được kết quả như mong muốn.
- Theo sau, thông thường là một từ ngữ ở dạng phủ định, hoặc từ mang ý tiêu cực, không mong muốn.

Dạng sử dụng:

Vても

Vても

(否定的な意味)

- Ngữ pháp JLPT N3

Ví dụ:

このズボンは(あら)ても(あら)ても(よご)れが()ちない。

Cái quần này thì dù có giặt bao nhiêu lần đi nữa cũng không sạch vết bẩn.


宿題(しゅくだい)(おお)すぎて、やってもやっても()わらない。

Bài tập về quá nhiều. Làm hoài vẫn không hết.


(はたら)ても(はたら)ても()らしは全然楽(ぜんぜんらく)にならない。

Làm lụng hoài mà cuộc sống vẫn chẳng dễ thở hơn được chút nào.


()ても()ても()れないものはな~んだ?

Cái gì cắt hoài cắt mãi cũng không đứt?


()ても()てもお腹が()きます。

Ăn hoài ăn hoài mà vẫn đói.


(はし)ても(はし)ても目的地(もくてきち)にたどり()けないという(ゆめ)を見た

Tôi đã nằm mơ thấy một giấc mơ mà ở đó tôi cứ chạy hoài chạy mãi vẫn không đến đích.


()(はら)ても()(はら)てもついてくる。

Xua đuổi bao nhiêu lần cũng cức bám theo.


雑草(ざっそう)()ても()てもすぐ生えてくる。

Cỏ dại thì nhổ bao nhiêu cũng không hết, vừa nhổ xong đó lại thấy mọc lên.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday