Textual description of firstImageUrl
Nghĩa: giỏi

Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày một người nào đó giỏi việc gì đó.

Dạng sử dụng:

NVるの + が上手です

NVるの + が上手なN

Ví dụ:

(かれ)日本語(にほんご)上手(じょうず)です。

Anh ấy giỏi tiếng Nhật.


木村(きむら)さんは(うた)上手(じょうず)です。

Chị Kimura hát rất hay.


ロン(くん)はサッカーがとても上手(じょうず)です。

Long đá bóng rất giỏi.


ボップさんはキスするのが上手(じょうず)ですよ。

Bob hôn rất giỏi đấy.


彼女(かのじょ)()()くのが上手(じょうず)です。

ấy vẽ tranh rất giỏi.


(うた)上手(じょうず)なリンさんは歌手(かしゅ)になりたいと()っています。

Linh vốn hát giỏi nói rằng muốn trở thành ca sĩ.


英語(えいご)上手(じょうず)(ひと)(さが)しています。

Chúng tôi đang tìm người giỏi tiếng Anh.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday