Textual description of firstImageUrl
Nghĩa: Nhận

Cách sử dụng: Diễn tả hành động mình hoặc ai đó nhận một vật gì đó từ một người khác.


Dạng sử dụng:

Người nhậnは〔Người cho〕に〔Vật〕をもらいます

Người nhậnは〔Người cho〕に〔Vật〕をもらいました

* もらいました là thể quá khứ của もらいます。

* もらう là thể ngắn của もらいます。

* もらった là thể ngắn của もらいました。



Ví dụ:

(わたし)西村(にしむら)さんにプレゼントをもらいます。

Tôi sẽ nhận quà từ anh Nishimura.


チー(くん)鈴木(すずき)さんに(ほん)をもらいます。

Trí sẽ nhận sách từ chị Suzuki.


(いもうと)(みなみ)さんに(はな)をもらいました。

Em gái tôi đã nhận hoa từ anh Minami.


山田(やまだ)さんはアンさんにケーキをもらいました。

Yamada đã nhận bánh kem từ An.


* Nâng cao: Đôi khi trợ từ được thay thế bằng trợ từ から để nhấn mạnh “nhận từ ai”.

Khi đó cấu trúc sẽ là:

Người nhậnは〔Người choからVật〕をもらいます

Người nhậnは〔Người choからVật〕もらいました


(おとうと)田村(たむら)さんから仕事(しごと)をもらいました。

Em trai tôi đã nhận công việc từ anh Tamura.


この財布(さいふ)彼女(かのじょ)からもらいました。

i ví này tôi đã nhận từ cô ấy.


* Hoặc đôi khi trợ từ sẽ được thay thế bằng trợ từ như cấu trúc dưới đây để nhấn mạnh “ai là người nhận”.

Người nhậnもらいます

Người nhậnもらいました

dụ:

A: 誰が本をもらいますか?

B: 私がもらいます。

- Ai sẽ nhận sách?

- Tôi (sẽ nhận).


* Dạng câu hỏi: chuyển trợ từ thành

Cấu trúc:

だれもらいますか?

わたしもらいます。

- Ai sẽ nhận?

- Tôi sẽ nhận.

Thể Quá khứ:

だれもらいましたか?

わたしもらいました。

- Ai đã nhận?

- Tôi đã nhận.


* Nâng cao: 
いただきます〔いただく〕 là dạng Khiêm nhường của もらいます[もらう]

(わたし)先生(せんせい)日本(にほん)をいただきました。

i đã nhận quyển sách từ cô giáo.


社長(しゃちょう)からケーキをきただきました。

(Tôi) đã nhận bánh kem từ Giám đốc.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday