Cách sử dụng: Được sử dụng để miêu tả các quy định ràng buộc, nội quy, luật lệ hoặc những sự việc đã được quyết định mà không phải do bản thân mình ra quyết định đó. Có nghĩa là: theo quy định / theo dự định / theo giao ước...thì...

- Ngoài ra, cũng có nói mang tính trang trọng, kiểu cách「~こととなっている」

Ngữ pháp JLPT N2

用法:『~ことになっている』は「~という決まり(予定、習慣、規則など)になっている」と言いたいときに使われう。「様々な規則や習慣、予定などにより、そうすること、又はそうしないことが決まりになっている」。改まった言い方として、「~こととなっている」もある。

Dạng sử dụng:

N/いAdj

Vる/Vない


ことになている。

ということになっている。

[Ví dụ]:
(やす)むときは学校(がっこう)連絡(れんらく)しなければならないことになっている


Theo quy định, khi nào nghỉ học thì phải thông báo cho nhà trường biết.


この会社(かいしゃ)では社員(しゃいん)一年(いちねん)一回健康診断(いっかいけんこうしんだん)()けることになっているます

Ở công ty này, quy định mỗi năm nhân viên sẽ khám sức khỏe một lần.


乗車券(じょうしゃけん)をなくした場合(ばあい)は、最長区間(さいちょうくかん)料金(りょうきん)(いただ)ことになっているんですが。

Theo quy định, trong trường hợp mất vé xe, chúng tôi sẽ thu tiền vé ứng với cự ly dài nhất của tuyến.


規則(きそく)では、不正(ふせい)(おこな)った場合(ばあい)は、失格(しっかく)ということになっている

Theo quy định, trường hợp gian lận sẽ bị đánh rớt.


70点以上(てんいじょう)合格(ごうかく)ということになっている

Theo quy định thì trên 70 điểm mới đậu.


駐車場内(ちゅうしゃじょうない)での盗難(とうなん)事故(じこ)については、駐車場側(ちゅうしゃじょうがわ)関知(かんち)しないことになっております

Theo quy định, nhà cho thuê bãi xe sẽ không chịu trách nhiệm đối với những vụ mất trộm hoặc tai nạn xảy ra bên trong bãi đậu xe.


明日(あした)、ここで卒業式(そつぎょうしき)(おこな)われることになっている

Theo dự định thì buổi lễ tối nghiệp sẽ được tổ chức ở đây vào ngày mai.


パーティーに参加(さんか)する(ひと)は、6()(えき)()()わせることになっている

Theo dự định, những người tham dự buổi tiệc sẽ hẹn nhau ở ga lúc 6 giờ.


午後(ごご)会議(かいぎ)は、第一会議室(だいいちかいぎしつ)(おこな)われることになっています

Buổi họp chiều nay dự định sẽ được tổ chức ở Phòng họp số 1.


夏休(なつやす)みのあいだ、(はたけ)水遣(みずや)りは子供(こども)たちがすることになっている

Theo thông lệ, trong thời gian nghỉ hè, việc tưới ruộng sẽ do bọn trẻ làm.


日本語(にほんご)敬語(けいご)は、たとえば自分(じぶん)父母(ふぼ)のすることについて(そと)(ひと)(はな)(とき)尊敬語(そんけいご)使(つか)わないことになっている

Kính ngữ trong tiếng Nhật quy ước rằng, ví dụ như trong trường hợp nói với người ngoài về việc của bố mẹ làm, thì cũng sẽ không sử dụng kính ngữ.


⑫「あすは木村先生(きむらせんせい)(やす)みですので、かわりの先生(せんせい)がいらっしゃることになっています

“Vì ngày mai thầy Kimura sẽ nghĩ nên sẽ có giáo viên khác thay thế.”


⑬「午前(ごぜん)分科会(ぶんかかい)はこれで終了(しゅうりょう)いたします。なお、午後(ごご)分科会(ぶんかかい)3()からということとなっておりますので、2()50(ぷん)までにお(あつ)まりください。」

“Phiên họp tiểu ban buổi sáng xin kết thúc tại đây. Và phiên họp tiểu ban buổi chiều sẽ bắt đầu từ 3 giờ nên xin mọi người hãy tập trung trước 2 giờ 50 phút.”


Mở rộng: xem thêm [もっと勉強しましょう]

- Cấu trúc ことになる [sẽ / nghĩa là]

- Cấu trúc ~ことにする [quyết định sẽ]

- Cấu trúc ~ことにしている [luốn cố gắng/có thói quen]

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday