Nghĩa: Chỉ là - Chỉ là...không hơn không kém; 
*Cách sử dụng: Diễn tả sự vật, sự việc, tình trạng chỉ ở mức độ đó, không hơn được.
+ Kanji:【~に過ぎない】
Liên kết:
+ V-thể ngắn + 
に過ぎない
+ N + に過ぎない
+ i-Adj + だけに過ぎない
+ na-Adj + なだけに過ぎない
+ Ngữ pháp JLPT N2, Ngữ pháp JLPT N3
Ví dụ:

1. ある意味(いみ)では、人生(じんせい)(ゆめ)にすぎない

    mt ý nghĩa nào đó, cuc sng ch là mt gic mơ (không hơn không kém).



2. それはなまける口実こうじつにすぎない


    Đó chỉ là một lời biện minh cho sự lười biếng.



3. ほんの冗談じょうだんにすぎない


    Đây chỉ là một lời đùa không hơn không kém.



4. 人生じんせいは、はかないゆめにすぎない


    Cuộc đời chỉ là một giấc mơ thoáng qua.



5. わたしまずしい農民のうみんぎない。 


    Tôi chỉ là một anh nông dân nghèo không hơn không kém.



6. まえのやっていたことは現実げんじつからの逃避とうひぎない  


   Những việc tôi đã làm trước đây chỉ là một chạy trốn khỏi hiện thực cuộc sống.



7. 大丈夫だいじょうぶです。ただ、ちょっつかれたにすぎません。 


   Không sao đâu. Tôi chỉ là hơi mệt một chút thôi.


8.ごめん。(おれ)はただの貧乏(びんぼう)団子売(だんごう)りの(おとこ)にすぎない

    Xin lỗi. Anh chỉ là một thằng bán bánh giò.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday