から  Nghĩa: Từ...

Cách sử dụng: Được sử dụng để trình bày thời gian hoặc không gian bắt đầu một hành động hay một sự việc gì đó.

Dạng sử dụng: Thời gian/Không gian + から~

Ví dụ:
スーパーは何時(いつ)からですか。
()()からです。

- Siêu thị hoạt động từ mấy giờ vậy?

- Từ 9 giờ.



銀行(ぎんこう)何時(いつ)からですか。

銀行(ぎんこう)(はち)()からです。

- Ngân hàng hoạt động từ mấy giờ vậy?

- Ngân hàng hoạt động từ 8 giờ.



郵便局(ゆうびんきょく)は7時半(じはん)から(はじ)まります。

u điện bắt đầu từ 7 giờ rưỡi.



わたしはベトナムから()ました。

i đến từ Việt Nam.



(かれ)はニューヨークから()ました。

Ông ấy đến từ New York.



昨日(きのう)田舎(いなか)から(かえ)ってきました。

m qua, tôi mới vê quê lên.



正月(しょうがつ)明日(あした)からです。

Tết sẽ bắt đầu từ ngày mai.



会議(かいぎ)何時(いつ)から(はじ)まりますか。

()()から(はじ)まります。

- Cuộc hộp sẽ bắt đầu từ mấy giờ vậy?

- Sẽ bắt đầu từ 9 giờ.



明日(あした)から()(がつ)です。

Từ ngày mai sẽ là tháng 2.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday