Textual description of firstImageUrl

Nghĩa て済むことではない | で済む問題ではない: không phải chỉ cầnlà xong; không đủ để giải quyết vấn đề; không thể được giải quyết bằng;

Cách sử dụng て済むことではない | で済む問題ではない:  Diễn tả ý: không thể giải quyết vấn đề chỉ bằng một hành động nào đó, một hành động như thế vẫn chưa đủ.

- Chủ yếu được sử dụng để chỉ trích, phê phán hoặc khiển trách.

- Cách nói này tương tự,  nhấn mạnh “mức độ như thế là chưa đủ” hơn so với cấu trúc ~では済まない/では済まされない.

意味:〜

用法:その程度では不十分で、問題を解決するには至らないことを表す。主に批判、非難に用いられる。

- Ngữ pháp JLPT N1

V

済むことではない

N

で済むことではない

N

済む問題ではない

Ví dụ []:

(ひと)のカメラを(こわ)して、弁償(べんしょう)()むことではないよ。(きみ)はちゃんと(あやま)らないと。

Làm vỡ máy ảnh của ai đó, thì không thể chỉ bồi thường là xong. Cậu cũng cần phải xin lỗi đàng hoàng nữa.


それは謝罪(しゃざい)賠償(ばいしょう)だけで()問題(もんだい)ではない(おも)う。

Tôi không nghĩ rằng vấn đề đó chỉ với một lời xin lỗi và bồi thường là xong.


大事(だいじ)書類(しょるい)をなくしてしまうなんて、(あやま)()むことではない

Sau khi làm mất tài liệu quan trọng, không phải chỉ xin lỗi là xong.


この問題(もんだい)補償金(ほしょうきん)()むことではない(こころ)からの謝罪(しゃざい)必要(ひつよう)だ。

Vấn đề này không thể được giải quyết chỉ bằng tiền bồi thường. Cần phải chân thành xin lỗi nữa.


その事件(じけん)一人(ひとり)責任(せきにん)()って()()むことではない

Vụ đó không thể được giải quyết đơn giản chỉ bằng cách một người nhận trách nhiệm và nghỉ việc là xong.


被害者(ひがいしゃ)にお(かね)(かえ)()むことではない(かれ)のやったことは逮捕(たいほ)されると(おも)う。

Không thể chỉ trả tiền lại cho nạn nhân là xong chuyện. Tôi nghĩ với những gì đã làm thì anh ta sẽ bị bắt.


少数意見(しょうすういけん)だと片付(かたづ)てすむことではない

Đâu có thể giải quyết cho xong chỉ bằng thông qua những ý kiến thiểu số được.


(わたし)()らなかった、()からなかった()問題(もんだい)ではない

Không phải cứ “Tôi không biết, tôi không hiểu” là xong chuyện đâu.


(なん)でも(あやま)()むことではないけれど、(あやま)れない人間(にんげん)最低(さいてい)だ。

Không phải chuyện gì cũng chỉ cần xin lỗi là xong, nhưng những người không biết xin lỗi thì quá tệ.


閣僚(かくりょう)失言(しつげん)ともなると、()間違(まちが)()問題(もんだい)ではない

Nói đến những câu lỡ lời của các vị bộ trưởng, thì không thể chỉ biện minh rằng đó là nói nhầm là xong được.


国会議員(こっかいぎいん)ともなれば、「これは個人(こじん)感想(かんそう)です」と弁解(べんかい)するだけで()問題(もんだい)ではなく(ひと)つひとつの発言(はつげん)責任(せきにん)()たなければいけない。

Là một nghị sĩ thì phải chịu trách nhiệm về mọi phát biểu của mình, không thể chỉ viện cớ rằng “đây là suy nghĩ của cá nhân” là xong chuyện.


Có thể bạn muốn xem:

- Cấu trúc ないではすまない / ずにはすまない <không thì không xong> 


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday