Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp Vたまでのことだ | Vたまでだ
Vたまでのことだ | たまでだlà cách nói thể hiện cảm xúc rằng “đối với việc đã làm, không có ý gì khác ngoài...”.
- Ngoài ra, khi được sử dụng để trả lời lại lúc được cảm ơn vì đã làm điều tốt gì đó thì nó hàm ý sự khiêm tốn của người trả lời.

Vたまでのことだ/Vたまでだ」は、「したことに~以外の意味はない」という気持ちを表す。

また、いいことをして感謝されたときなどの返事に使われるときには、謙遜の気持ちが含まれる。

Thường được dịch: 

  • chỉ...(thôi mà)
  • chỉ...(mà thôi)
Dạng sử dụng:
V

+までのことだ。

V

までだ。

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

そんなに(おこ)ることはない。本当(ほんとう)のことを()たまでだ

Đâu cần phải giận dữ như vậy! Tớ chỉ nói sự thật thôi mà.


(わたし)内部告発(ないぶこくはつ)したのは、(みずか)らの良心(りょうしん)(したが)たまでのことです

Việc tôi tố giác nội bộ chỉ là làm làm theo lương tâm của bản thân mà thôi.


A(たす)けていただき、ありがとうございます。

B:いやいや、医者(いしゃ)として当然(とうぜん)のことをしたまでです

- Cảm ơn ông đã cứu sống tôi.

- Không có gì. Tôi chỉ làm những chuyện đương nhiên của một bác sĩ mà thôi.


警察官(けいさつかん)としての責任(せきにん)()たしたまでのことで表彰(ひょうしょう)されるようなことではありません。

Tôi chỉ làm tròn trách nhiệm của một viên cảnh sát, không có gì phải đáng khen thưởng cả.


(つま):どうして()どもたちする(はなし)なんかしたんですか。

(おっと)()かれたから(こた)たまでで(べつ)(ふか)意味(いみ)はないよ。

- Vợ: Sao anh lại kể cho con cái nghe chuyện trước khi cưới?

- Chồng: Con nó hỏi thì anh trả lời thôi, chứ có ngụ ý gì sâu xa đâu.


わたしの言葉(ことば)特別(とくべつ)意味(いみ)はない。ただ、(かれ)(なぐさ)めようと(おも)って()たまでだ

Không có ý gì trong lời tôi nói đâu. Tôi chỉ nói vì định an ủi anh ấy mà thôi.

(ねん)のために(かさ)ねて(たし)かめたまでのことだ

Tôi chỉ xác minh lại cho chắc chắn thôi mà.


Lưu ý:

- Tránh nhầm với cấu trúc: VまでのことだVまでだ(Cùng lắm thì...; cùng lắm chọn cách là...)

例:(ちち)があくまで反対(はんたい)するなら、(いえ)()るまでのことだ

Nếu bố tôi cứ phản đối, thì cùng lắm tôi sẽ đi khỏi nhà.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday