Textual description of firstImageUrl
改める nghĩa là gì
Nghĩa:
(1) Đổi mới/Thay đổi

12(がつ)(すえ)までに規則(きそく)(あらた)めることになっている。

Các quy định sẽ được thay đổi trước cuối tháng 12.
随筆(ずいひつ)稿(こう)(はじ)めから(あらた)めた。
Ông ấy đã sửa lại bài tùy bút từ đầu.


日付(ひづけ)の「3(がつ)」を「4(がつ)」に(あらた)める〔正誤表(せいごひょう)などで〕

Đổi ngày ký tháng 3” sang tháng 4”.


第二条第一項(だいにじょうだいいちこう)(つぎ)のように(あらた)める。

Khoản 1 của Điều 2 sẽ được sửa đổi như sau.

()(あらた)めて()ます。

Ngày khác tôi sẽ lại tới.


では、(あらた)めてお電話いたします。

Vậy tôi sẽ lại gọi điện cho anh.


(2) Đổi cho tốt hơn/Làm cho đúng

(かれ)(おこな)いを(あらた)めた。

Cậu ấy đã sửa đổi.


誤字(ごじ)[つづりの(あやま)り]を(あらた)める。

Sửa một từ sai (chính tả)


(3) Thay đổi từ ngữ/thái độ vv.

態度(たいど)(あらた)める。

Thay đổi thái độ.


悪習(あくしゅう)(あらた)める。

Thay đổi thói quen xấu.


服装(ふくそう)(あらた)める。

Thay quần áo/Ăn mặc cho tỉnh tề hơn.


(4) Kiểm tra/Đếm (số lượng)

切符(きっぷ)旅券(りょけん)]を(あらた)める。

Kiểm tra vé/hộ chiếu.


罪状(ざいじょう)(あらた)める。

Kiểm tra/xác minh cáo trạng.


人数(にんずう)(あらた)める。

Đếm số người.


財布(さいふ)中身(なかみ)(あらた)める。

Kiểm tra bên trong ví (xem còn bao nhiêu tiền).



Ngữ pháp:

用法 [Cách sử dụng]: Đi với dạng liên dụng của động từ (Động từ thể masu, bỏ masu). Nhưng số lượng những động từ này được sử dụng có giới hạn.

- Diễn tả ý “sửa chữa những khuyết điểm/sai sót trước kia, chuyển sang những điểm mới hoàn toàn/hoặc tốt hơn”.

ベトナム語 [Thường được dịch]: lại...

Ngữ pháp JLPT N2

形式 [Dạng sử dụng]: 

・「Vます + 改める」

[Ví dụ]:

この文書(ぶんしょ)内容(ないよう)子供向(こどもむ)けに()(あらた)めてくださいませんか。

Nhờ anh viết lại nội dung này cho phù hợp với đối tượng trẻ em được không?


その泥棒(どろぼう)自分(じぶん)のしたことを()(あらた)めて、まともな仕事(しごと)()いた。

Tên trộm đó hối tiếc về những việc bản thân đã làm, rồi bắt đầu một công việc đàng hoàng.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday