Cách sử dụng: Trong tiếng Nhật sơ cấp, ở phần đầu các bạn sẽ được học những động từ ở dạng VますVません. Đây là thể lịch sự (丁寧形(ていねいけい)) của động từ.

- Động từ trong tiếng Nhật cơ bản được chia làm 3 nhóm chính: Động từ Nhóm I, Động từ Nhóm II và Động từ Nhóm III. Chi tiết về sự khác nhau vui lòng xem bài “3 nhóm động từ trong tiếng Nhật”.

- Trong bài này, các bạn sẽ được học tiếp thể 普通形(ふつうけい) (thể ngắn/thể thông thường) của động từ.

- Thể ngắn được sử dụng trong giao tiếp thân mật giữa bạn bè, người thân hoặc được sử dụng trong tiểu thuyết, nhật ký, luận văn, báo cáo .v.v.

- ある() có cách chia khác với Động từ nhóm I, nên phải lưu ý cách chia của hai từ này.
Hình 1: Cách chia một số động từ chính theo nhóm (thể lịch sự và thể ngắn)


丁寧形 (Thể lịch sự)

非過去 (Phi quá khứ)

過去 (Quá khứ)

肯定形

Khẳng định

否定形

Phủ định

肯定形

Khẳng định

否定形

Phủ định




1

Nhóm I

()

 かいます

 かいません

 かいました

 かいませんでした

()

 まちます

 まちません

 まちました

 まちませんでした

(つく)

つくります

 つくりません

 つくりました

 つくりませんでした

ある

 あります

 ありません

 ありました

 ありませんでした

(あそ)

 あそびます

 あそびません

 あそびました

 あそびませんでした

()

 よみます

 よみません

 よみました

 よみませんでした

()

 しにます

 しにません

 しにました

 しにませんでした

()

 かきます

 かきません

 かきました

 かきませんでした

()

 いきます

 いきません

 いきました

 いきませんでした

(およ)

 およぎます

 およぎません

 およぎました

 およぎませんでした

(はな)

 はなします

 はなしません

 はなしました

 はなしませんでした

2

Nhóm II


()きる


 おきます


 おきません


 おきました


 おきませんでした


()べる


 たべます


 たべません


 たべました


 たべませんでした

3

Nhóm III


する


 します


 しません


 しました


 しませんでした


()


 きます


 きません


 きました


 きませんでした

- Cột thứ 2 trong Hình 1 bên dưới được gọi thể từ điển (辞書形(じしょけい) hoặc hay được viết tắt là V). Đây là hình thức xuất hiện theo đầu mục trong từ điển. Hình thức này là nền tảng cho tất cả các thể nên hãy nhớ thật kỹ hình thức động từ này.


  Hình 2:Thể ngắn (thế thông thường) của động từ


普通形 (Thể ngắn)

非過去 (Phi quá khứ)

過去 (Quá khứ)

肯定形

Khẳng định

否定形

Phủ định

肯定形

Khẳng định

否定形

Phủ định




1

Nhóm I

()

 かう

 かわない

 かった

 かわなかった

()

 まつ

 またない

 まった

 またなかった

(つく)

 つくる

 つくらない

 つくった

 つくらなかった

ある

 ある

 ない

 あった

 なかった

(あそ)

 あそぶ

 あそばない

 あそんだ

 あそばなかった

()

 よむ

 よまない

 よんだ

 よまなかった

()

 しぬ

 しなない

 しんだ

 しななかった

()

 かく

 かかない

 かいた

 かかなかった

()

 いく

 いかない

 いった

 いかなかった

(およ)

 およぐ

 およがない

 およいだ

 およがなかった

(はな)

 はなす

 はなさない

 はなした

 はなさなかった

2

Nhóm II


()きる


 おきる


 おきない


 おきた


 おきなかった


()べる


 たべる


 たべない


 たべた


 たべなかった

3

Nhóm III


する


 する


 しない


 した


 しなかった


()


 くる


 こない


 きた


 こなかった


* Nâng cao: tên gọi một số hình thức thường gặp khác.

  辞書形(じしょけい): Thể từ điển, thường được viết tắt là V

  ます形: Thể masu, kết thúc bằng ます, thường được viết tắt là Vます

  連用形: Thể liên dụng (là hình thức bỏ masu trong Vます)

  ない: Thể nai (là hình thức phủ định của Thể ngắn, thường được viết tắt là Vない)

  : Thể quá khứ (là hình thức quá khứ của Thể ngắn, thường được viết tắt là V)

  て形: Thể te (động từ chia ở thể te, thường được viết tắt là V)



Tham khảo: 東京外国語大学言語モジュール

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday