Textual description of firstImageUrl
Ngữ pháp べくもない | べくもなし
Nghĩa:  
  • Làm sao có thể... 
  • Không cách nào mà...
  • Không thể...
VようにあってはYlà cách nói được sử dụng khi muốn bày tỏ cảm xúc rằng: “từ tình hình mà suy xét thì không thể / không chắc...”. Diễn tả khả năng hoàn toàn không có, có muốn cũng không được.

- Là cách nói trang trọng, có tính văn cổ, ngày nay không được sử dụng nhiều.

- Trong ngôn ngữ văn chương (文語) thì sử dụng べくもなし. Đôi khi còn gặp dưới hình thức べうもなしdo biến âm.

- Có thể được sử dụng thay bằng cách nói:「できるわけがない」「できるはずがない」

- Xem cách sử dụng củaべく(để / để có thể...)

Vるべくもない」は、「状況から考えて~することができそうにもない/はずがない」という気持ちを表す。

「べくもない」は、…する方法がない、…しようにもとてもできない、の意味で、希望するある事態の起こる可能性が全くないことを表わす。「できるわけがない」「できるはずがない」と言い換えられる。

Dạng sử dụng:

V

+べくもない

*「疑う、比べる、望む、知る」などの言葉と一緒に使われることが多い。

- Ngữ pháp JLPT N1

Ví dụ:

優勝(ゆうしょう)(のぞ)べくもない

Không thể hi vọng vô địch được.

アジアが世界経済(せかいけいざい)(かぎ)であることは、(うたが)べくもない

Việc Châu Á là chìa khóa cho nền kinh tế thế giới là chuyện không có gì phải nghi ngờ.


(かれ)のすぐれた能力(のうりょく)には到底及(とうていおよ)べくもない

Với trình độ vượt trội của anh ta thì làm sao đạt đến được.


これ以上(いじょう)待遇(たいぐう)(のぞ)べくもないのに、なぜ転職(てんしょく)など(かんが)えるのだろう。

Dù chế độ đãi độ không thể trông mong gì hơn thế mà tại sao anh ta vẫn nghĩ đến chuyện chuyển việc nhỉ.


当時(とうじ)(はは)がどんな気持(きも)ちだったのか、子供(こども)(わたし)には()べくもないことだった。

Một đứa bé như tôi làm sao mà có thể hiểu được cảm xúc của mẹ tôi vào thời gian đó.


多勢(たぜい)無勢(ぶぜい)では()べくもない

Ít người thì làm sao có thể thắng được nhiều người.


そのようなことは(のぞ)べくもない

Chuyện như thế thì không thể hi vọng gì được.


将来社長(しょうらいしゃちょう)になろうなんて(のぞ)べくもない

Làm sao mà có thể hi vọng thành giám đốc trong tương lai được.


この()偽者(にせもの)であることなど、素人(しろうと)のわたしは()べくもない

Một người nghiệp dư như tôi thì làm sao biết được đây là bức tranh giả.


(かれ)がこの()()たこと、それは(のぞ)べくもない人生(じんせい)幸運事(こううんこと)だった。

Anh ấy đã tìm được người thầy này. Đó là điều may mắn trong cuộc đời mà có mơ cũng không được.


突然(とつぜん)(はは)()を、(とお)海外(かいがい)にいた(かれ)()べくもなかった

Anh ấy ở nước ngoài xa xôi như thế, thì làm sao biết được việc mẹ mất đột ngột.


アメリカ(じん)映画作(えいがづく)りの見事(みごと)さは日本人(にほんじん)など()べくもない

Trình độ làm phim tuyệt vời của người Mỹ thì người Nhật làm sao có thể so sánh được.


* Xem thêm cách sử dụng củaべく(để / để có thể...)

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday