Textual description of firstImageUrl

Nghĩa cấu trúc としてない: không một ai ; không một ngày ; không một lần ; chưa một lần ;         

Cách sử dụng としてない: Cấu trúc “Số đếm + として ない đi với các số đếm như 一人、一日、一度、一つ..., để diễn tả ý “không một ai, không một lần, không một ngày nào mà...”. Nghĩa tương tự với 一人も~ない / 一度も~ない / 一つも~ない / 一日も~ない。

- Là cách nói mang nhấn mạnh sự phủ định.

- Cách nói mang tính văn viết, trong văn nói có thể sử dụng cấu trúc “1〜も〜ない” để thay thế. Ví dụ: 一人もいない、一つもない。

- Nghĩa cũng gần tương tự với 〜たりともない

* Có thể bạn muốn tìm: ~こととて (bởi vì...nên...)

* Có thể bạn muốn tìm: として (với tư cách / với vai trò)

意味: 全く〜ない。1〜も〜ない

用法: 否定の強調で「1〜も〜ない」という意味。「1〜としてない」は「1〜もない」というように「全然〜ない」というのを強調する文型。「〜として」の部分は強調の「〜も」に変えることがができる。

・書き言葉的

類語:「〜たりともない」

- Ngữ pháp JLPT N1, JLPT N2

1+助数詞 (Số đếm) + として

Vない

Ví dụ []:

このあいだ一日(いちにち)として(いえ)をあけたことなんかありません

Dạo gần đây tôi hầu như không vắng nhà một ngày nào.


わたしの計画(けいかく)(ひと)つとして(くる)なかった

Không kế hoạch nào của tôi bị trật nhịp cả.


あの(ひと)は、一度(いちど)として笑顔(えがお)()せたことがない

Người đó chưa bao giờ thấy cười với ai cả.


(ぼく)とアリサ以外(いがい)誰一人(だれひとり)として()ない

Không ai biết ngoại trừ tôi và Arisa.


部長(ぶちょう)提案(ていあん)誰一人(だれひとり)として賛同(さんどう)なかった

Không một ai tán thành đề xuất của trưởng phòng cả.


今回(こんかい)期末(きまつ)テストでは、一人(ひとり)として満点(まんてん)をとる生徒(せいと)はいなかった

Trong bài kiểm tra cuối cùng này, không một học sinh nào đạt điểm tuyệt đối cả.


(きみ)のことを一日(いちにち)として(かんが)ない()ないよ。本当(ほんとう)(あい)してる。

Không có ngày nào mà anh không nghĩ đến em cả.  Anh thật sự yêu em.


ボブさんは(いち)(にち)として授業(じゅぎょう)をサボったことがない

Bob chưa bao giờ trốn học một ngày nào.


()(にん)子供(こども)がいると、(いち)(にち)としてゆっくりできる()ない

Nếu bạn có bốn đứa con, không có ngày nào bạn có thể thảnh thơi.


法廷(ほうてい)必要(ひつよう)とするような証拠(しょうこ)ということになると、まだ、何一(なにひと)つとして()げられていない

Khi nói đến bằng chứng cần thiết trước tòa, vẫn chưa có gì được đề cập.


それ以来(いらい)わたしには一日(いちにち)として(こころ)(やす)まるときもなかった

Kể từ đó, tôi chưa bao giờ có một ngày nghỉ ngơi.


(わたし)授業(じゅぎょう)(しず)かな(なが)れを(さまた)げるものは、なに(ひと)つとして()こらない

Không có gì xảy ra để làm gián đoạn quá trình học tập yên tĩnh của tôi.


()()のよだつ質問(しつもん)だが、それに(こた)える(もの)は、ここにはだれ一人(ひとり)としてない

Đó là một câu hỏi khủng khiếp, nhưng không ai ở đây trả lời nó.


津波(つなみ)により(いえ)(なが)されてしまい、何一(なにひと)つとして(のこ)っていない

Ngôi nhà đã bị sóng thần cuốn trôi, không còn lại gì.


事故(じこ)から10(ねん)になりますが、一日(いちにち)として(おも)()さない()ありません

Tai nạn đã xảy ra 10 năm rồi, nhưng không một ngày nào là tôi không nhớ về chuyện đó.

宿題(しゅくだい)をしていた学生(がくせい)誰一人(だれひとり)としてない

Không một học sinh nào đã làm bài tập về nhà.


(わたし)一日(いちにち)として(くに)にいる友達(ともだち)(わす)れた()ありません

Không một ngày nào tôi quên những người bạn ở quê nhà.


(いま)とても大事(だいじ)時期(じき)だから、(いち)(びょう)として無駄(むだ)にできない

Bây giờ là thời điểm rất quan trọng, vì vậy không thể lãng phí dù chỉ là một giây.


この(なぞ)()こうと(おお)くの研究者(けんきゅうしゃ)(こころ)みたが、誰一人(だれひとり)として成功(せいこう)していない

Rất nhiều nhà nghiên cứu đã thử tìm cách giải đáp bí ẩn này nhưng không có một ai thành công cả.


アルバイト募集(ぼしゅう)広告(こうこく)()しているんだけど、誰一人(だれひとり)として応募(おうぼ)してこない

Tôi đang đăng quảng cáo tuyển dụng cho một công việc bán thời gian, nhưng không một ai nộp đơn cả.

 

Nâng cao:

もっと勉強しましょう!

この文型はほとんどの場合「1」と一緒に使用されるが、「誰一人として」「何一つとして」「どれ一つとして」という慣用表現もある。また、これらの場合は「として」を省略することもできる。

Cấu trúc này còn có cách sử dụng mang tính quán ngữ với dạng 誰一人(だれひとり)として」「何一(なにひと)つとして」「どれ一つとして」và khi đó cũng có thể lược bỏ として như các ví dụ bên dưới:

Không một ai đồng ý với kế hoạch của cậu ấy.

(かれ)計画(けいかく)賛成(さんせい)する(ひと)誰一人(だれひとり)としていなかった

(かれ)計画(けいかく)賛成(さんせい)する(ひと)誰一人(だれひとり)いなかった

(かれ)計画(けいかく)賛成(さんせい)する(ひと)(だれ)もいなかった

(かれ)計画(けいかく)賛成(さんせい)する(ひと)一人(ひとり)もいなかった

 

【余裕のある人へ】

「〜として〜ない」は「1」と使う場合・慣用表現を使う以外に「2」が使われる場合もある。「1〜しかない」「他には〜ない」という意味を表す表現になる。

Cấu trúc「〜として〜ない」thông thường sẽ đi với từ chỉ số lượng 1, nhưng ngoại lệ cũng có thể đi chung với từ chỉ số lượng là 2 với dạng “2〜として〜ない”, khi đó nó sẽ mang nghĩa nhấn mạnh thêm rằng, chỉ có 1, ngoài ra không có cái thứ 2:「1〜しかない」「他には〜ない」.

こんな素晴(すば)らしい作品(さくひん)はこの()(ふた)としてない。

Tác phẩm tuyệt vời thế này thì trên đời không có cái thứ 2.

こんな素晴(すば)らしい作品(さくひん)はこの()(ひと)つしかない。

 

(かれ)ほどケチな(ひと)()(たり)としていないよ。

Người keo kiệt như anh ta thì không có người thứ hai đâu.

あんなにケチな(ひと)(かれ)(ひと)()しかいないよ。


Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday