Nghĩa: Muốn - Thích
Cách sử dụng:

+ Sử dụng khi muốn diễn tả tình trạng ngôi thứ ba thích/muốn làm gì đó. Không dùng cho ngôi thứ nhất (). Đối với ngôi thứ nhất thì sử dụng 「~たい」「~したい」

「たがっている」nhấn mạnh tình trạng đang diễn ra ở thời điểm hiện tại hoặc thời điểm khi đang nói. Trong khi đó「たがる」diễn tả tình trạng chung, tình trạng phổ biến và thường xuyên. (Xem chi tiết ở cuối bài).
+ Ngữ pháp JLPT N4, Ngữ pháp JLPT N3

Dạng sử dụng: Vます+たがる/たがっている

Ví dụ:
うちの()どもは(こわ)いお()けの(はなし)()たがる

Mấy đứa con nhà tôi tụi nó rất thích nghe mấy chuyện ma.


子供(こども)たちはみんなアニメーションを()たがります

Trẻ con thì đứa nào cũng thích xem phim hoạt hình.


あんな(さむ)(ところ)へは、(だれ)()たがらないでしょう。

Một chỗ lạnh như thế thì chắc chẳng ai muốn đến đâu nhỉ.


うちの(むすめ)留学(りゅうがく)たがる

Con gái nhà tôi nó muốn đi du học.


トム・クルーズと結婚(けっこん)たがる女子(じょし)(おお)すぎる。

Có rất nhiều cô gái muốn cưới Tom Cruise.


みんながあの()のそばに(すわ)たがる

Ai cũng muốn được ngồi gần cô ấy.


ロック(くん)日本(にほん)について(なん)でも()たがる

Lộc thì muốn biết mọi thứ về Nhật Bản.


そんなところへ()たがる(ひと)(だれ)もいないだろう。

Chắc chẳng có ai muốn đến một nơi như thế cả.


(かれ)(いもうと)はどこへも(かれ)一緒(いっしょ)()たがる

Em gái cậu ta thì đi đâu cũng muốn đi cùng anh trai mình.


「ここで(すこ)(やす)みますか。」

 「はい。子供(こども)たちも(やす)たがっています。」

“Chúng ta nghỉ ở đây một chút nhé?”

“Vâng. Mấy đứa nhỏ cũng đang muốn nghỉ mệt một chút.”


(はは)(おとうと)にもバイオリンかピアノを(なら)わせたがっているんだ。

Mẹ tôi cũng đang muốn cho em trai tôi đi học vi-ô-lông hay piano.


(いもうと)はその(うま)()たがっている

Em gái tôi nó đang muốn cưỡi lên con ngựa đó.


この(りょう)()たがっている(りゅう)学生(がくせい)(おお)い。

Có rất nhiều du học sinh đang muốn được ở trong ký túc xá này.


(かれ)一刻(いっこく)(はや)()()たがっているような()がする。

Tôi cảm giác như là anh ta muốn rời đi càng sớm càng tốt.


手紙(てがみ)がどこから()たのか、やけに()たがっていたぞ、(かれ)は。

Anh ta đã thực sự muốn biết là thư đó được gửi đến từ đâu.


両親(りょうしん)学校(がっこう)(なに)()きたのか(はな)たがってた

Ba mẹ tôi đã muốn nói chuyện về những gì đã xảy ra ở trường.


(はは)韓国(かんこく)旅行(りょこう)たがっているが、(ちち)()きたくないようだ。

Mẹ tôi thì thích đi du lịch Hàn Quốc nhưng có vẻ bố tôi không thích.


彼女(かのじょ)はもっといいホテルにとまりたがっている

Cô ấy muốn ở lại một khách sạn tốt hơn.


Mở rộng:「たがる」vs「たがっている」
① Anh ta sợ chó. (Diễn tả tính cách của anh ấy là một người sợ chó)

(かれ)(いぬ)(こわ)がる。



Hoặcdiễn tả đặc tính chung của mọi người (cùng nhóm) như ví dụ số ở trên.


子供(こども)たちはみんなアニメーションを()たがります
Trẻ con thì đứa nào cũng thích xem phim hoạt hình.



うちの()どもは(こわ)いお()けの(はなし)()たがる

Mấy đứa con nhà tôi tụi nó rất thích nghe mấy chuyện ma.


Trong khi đó, ví dụ mình nói hiện giờ nó đang muốn có một chiếc xe ô tô, thì:

(かれ)(くるま)をほしがっている

Nó đang muốn có một chiếc xe ô tô.



(いもうと)はその(うま)()たがっている

Em gái tôi nó đang muốn cưỡi lên con ngựa đó.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday