Nghĩa: Mà không – Mà chẳng
Cách sử dụng:

+ Là hình thức nhấn mạnh của 「~ずに(biểu thị ý nghĩa, trạng thái không...), theo sau là một câu có động từ làm vị ngữ.

+ Mang tính văn viết, trong văn nói thì sử dụng 「~もしないで」

+ Ngữ pháp JLPT N3, Ngữ pháp JLPT N2

Dạng sử dụng:
Vます+もせずに

Ví dụ:


(かれ)挨拶(あいさつ)もせずに(かえ)ってしまった

Anh ta về mà không nói lời tạm biệt tới chúng tôi.


息子(むすこ)は、仕事(しごと)もせず()けごとに夢中(むちゅう)になっている。まったく、(ちち)(ちち)なら()()だ。(*)

Con trai tôi cứ cắm đầu vào cá cược mà chẳng làm việc gì. Thật đúng là cha nào con nấy.

(*) (ちち)(ちち)なら()()だ。Thành ngữ: “Cha nào con nấy”


(なに)もせずに収入(しゅうにゅう)発生(はっせい)するのか?

Không làm gì nhưng vẫn có thu nhập được chứ?


(おさな)(ころ)(ちち)()くなり、(はは)再婚(さいこん)もせずに(おれ)(そだ)ててくれた。

Cha tôi chết khi tôi còn bé, mẹ tôi đã nuôi tôi lớn khôn mà không đi thêm bước nữa.


挨拶(あいさつ)もせずにさっさと()()った

Anh ta nhanh chóng rời khỏi mà không chào tiếng nào.


(かれ)(なん)説明(せつめい)もせずにここまで()れてきた。

Ông ta đã đưa tôi đến đây mà chẳng giải thích gì cả.


(おや)がノックもせずに勝手(かって)部屋(へや)に入ってきます。

Mẹ tôi tự tiện vào phòng tôi mà chẳng thèm gõ cửa gì cả.


今日(きょう)(なに)もせずに一日(ついたち)が終わっちゃった

Đã hết ngày rồi mà chưa làm được gì cả.


「なんでうちのパパは、(はたら)きもせずに()りばっかりしてるのかな?」

Tại sao b t c đi câu suốt mà không làm gì vic gì thế  nh?


(なに)もせずに(かせ)方法(ほうほう)なんてないだろう?

Làm gì có cách nào kiếm được tiền mà không phải làm gì cả.


相手(あいて)(むら)()めるとき、なにもせずに援軍(えんぐん)がいるかどうかわかりますか?

Khi tấn công một ngôi làng của địch, liệu bạn có biết có quân tiếp viện hay không mà không làm bất cứ điều gì.


彼女(かのじょ)挨拶(あいさつ)もせずに()()った。

Cô ấy rời đi mà chẳng chào bạn bè câu nào.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday