Nghĩa: Không bằng – Không...như - Không tới mức
Cách sử dụng:

+ Cấu trúc XYほど~ない」

+ Là cách nói so sánh kém. Diễn đạt ý nghĩa X so với Y thì không bằng.

+ Có thể để ý thấy rằng cấu trúc XYより~だ」thì đơn thuần là so sánh hai yếu tố X và Y, trong khi cấu trúc này XYほどないcó bao hàm ý nghĩa “cả X và Y đều..., nhưng X thì không bằng Y” trong đó.


+ Ngữ pháp JLPT N3


Dạng sử dụng: XYほど~ない

Ví dụ:


 英語(えいご)文法(ぶんぽう)日本語(にほんご)ほど難しくありません。

Ngữ pháp tiếng Anh không khó như ngữ pháp tiếng Nhật.


 今年(ことし)合格率(ごうかくりつ)去年(きょねん)ほど(たか)くありません。

Tỷ lệ đậu năm nay không bằng năm ngoái.


 今日(きょう)(ふう)(つよ)いです。でも、今日(きょう)はきのうほど(さむ)くないです。

Hôm nay trời gió cũng mạnh. Thế nhưng hôm nay trời không lạnh như hôm qua.


 わたしはテイさんほど(はや)(はし)れません。

Tôi không chạy nhanh bằng Thi.


 この(まち)(いま)(ひと)(おお)いですが、むかしほどにぎやかではありません。

Thị trấn này hiện nay cũng đông dân cư nhưng không nhộn nhịp bằng hồi xưa.


 今日(きょう)(さむ)いが、きのうほど(さむ)くはない。

Hôm nay mặc dù lạnh nhưng lại không lạnh bằng hôm qua.


 この番組(ばんぐみ)(おもう)っていたほどおもしろくなかったです。

Chương trình này không thú vị như tôi đã nghĩ.


 わたしは(かれ)ほどお(かね)()っていない。

Tôi không có nhiều tiền như anh ấy.


 このテスト問題(もんだい)はあなたが(かんが)えているほど(やさ)しくないです。

Bài thi này không dễ như bạn nghĩ.


+ Ngoài ra còn được sử dụng dưới dạng cấu trúc XほどYはない/いない」. Đây là kiểu so sánh nhất, mang ý nghĩa X là cao nhất, không có Y nào bằng.

 試験(しけん)ほど(いや)なものはない。

Không có gì đáng ghét bằng thi cử.


 (かれ)ほど失礼(しつれい)(ひと)はいません。

Không có ai bất lịch như anh ta.


 戦争(せんそう)ほど残酷(ざんこく)悲惨(ひさん)なものはない。

Không có gì tàn nhẫn hơn chiến tranh.


 彼女(かのじょ)ほど綺麗(きれい)女性(じょせい)はいませんよ。

Không có người phụ nữ nào đẹp bằng cô ta đâu.


 彼女(かのじょ)ほど(やさ)しい(ひと)はいない。

Không có ai tốt bụng như cô ấy.


 コーヒーほどおいしいものはない。

Không có gì ngon bằng cà phê.


 東京(とうきょう)ほど家賃(やちん)(たか)いところはない。

Không nơi nào có giá thuê nhà đắt hơn Tokyo.


 (こま)っているとき、(おも)いやりのある友人(ゆうじん)言葉(ことば)ほどうれしいものはない。

Khi gặp khó khăn, không có gì hạnh phúc hơn là những lời động viên của bạn bè.


 旅行前(りょこうまえ)に、あれこれ旅行案内(りょこうあんない)(ほん)()るほど(たの)しいことはない。

Trước khi đi du lịch thì không có gì thú vị bằng xem những sách hướng dẫn du lịch này nọ.


 希望(きぼう)会社(かいしゃ)就職(しゅうしょく)できなかったときほど(くや)しかったことはない。

Không gì tiếc nuối bằng việc không thể vào được không ty mình mong muốn.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday