Textual description of firstImageUrl
Cách sử dụng: 「~ようにえるdiễn tả ý “cảm thấy/cảm nhận như thế, là cách nói phán đoán, nhận định mang tính chủ quan của người nói, với mức độ xác thực và tự tin không cao.
- Thường được dịch: (tôi cảm thấy) có vẻ như.../(tôi cảm thấy) dường như...
- Đây là cách nói tương tự với「~ようだ」「~ように見える」. Xét theo mức độ xác thực/chắc chắn sẽ là: 「ようだ」>「ように見える」>「ように思える」

☆用法: 「~ように思える」は、「ある状態であるように思われる、感じる。」といった意味。「~ようだ」「~ように見える」の意味に近い。
接続 [Dạng sử dụng]:
Thể ngắn

ように思える

N

ように思える

- Ngữ pháp JLPT N1

[Ví dụ]:

(なん)効果(こうか)もないように(おも)える

Tôi cảm thấy có vẻ như không có tác dụng gì.


彼女(かのじょ)病気(びょうき)のように(おも)える

Dường như cô ấy đang bệnh.


(かれ)金持(かねも)のように(おも)える

Tôi cảm thấy có vẻ như ông ta giàu có.


これは、(なに)でもない(こと)のように(おも)えるが、(わたし)にはとても重要(じゅうよう)なことであった。

Điều này có vẻ như không là gì, nhưng với tôi nó đã vô cùng quan trọng.


彼女(かのじょ)のスピーチは(なが)かったがあまり中身(なかみ)がなかったように(おも)える

Bài phát biểu của cô ấy dài nhưng tôi cảm thấy dường như nội dung chẳng có gì.


それらの提案(ていあん)非常(ひじょう)()ているように(おも)える

Tôi cảm thấy có vẻ như những đề xuất đó rất giống của tôi.


(だれ)(かれ)()うことに注意(ちゅうい)(はら)わなかったように(おも)える

Có vẻ như đã không có ai chú ý đến lời nói của ông ấy.


この観点(かんてん)から()ると,それはよい(かんが)のように(おも)える

Nhìn từ quan điểm này, có vẻ như đó là ý hay.


彼女(かのじょ)理解(りかい)しがたいように(おも)える問題(もんだい)直面(ちょくめん)した。

Cô ấy đã phải đối mặt với một vấn đề có vẻ như khó lý giải được.


(わたし)には屋根裏部屋(やねうらへや)物音(ものおと)がしたように(おも)える

Dường như tôi nghe thấy có tiếng ồn trên gác mái.


(かれ)議論(ぎろん)(すじ)(かよ)っているように(おも)える

Lập luận của anh ấy có vẻ hợp lý.


(わたし)にはこれまでのことが(うそ)(さま)(おも)える

Đối với tôi, có vẻ như tất cả những điều trước giờ đều giả dối.


(かれ)らはただ共感(きょうかん)して()しいだけのように(おも)える

Tôi nghĩ có vẻ như họ chỉ muốn được ai đó đồng cảm.


()(ひと)にとって(かみ)のように(おも)えるほど(すぐ)れた資質(ししつ)()(ひと)

Một người có những phẩm chất xuất sắc đến mức những người khác cảm thấy đó là một vị thần.


(おお)くの人間(にんげん)にとって三角関数(さんかくかんすう)(まな)ぶことは無意味(むいみ)であるように(おも)える

Tôi cảm thấy dường như đối với nhiều người, việc học hàm lượng giác là vô nghĩa.


それには(かれ)らの(ちい)さい(ころ)家庭環境(かていかんきょう)(おお)きく影響(えいきょう)しているように(おも)える

Tôi nghĩ rằng môi trường gia đình khi còn bé của họ có ảnh hướng rất lớn đến điều đó.


大学時代(だいがくじだい)()(かえ)ってみるとあたかも1世紀前(せいきまえ)(こと)のように(おも)える

Nhìn lại những ngày học đại học, tôi cảm thấy dường như đã là chuyện của một thế kỷ trước.


あなたの活動(かつどう)順調(じゅんちょう)のように(わたし)(おも)える

Tôi cảm thấy có vẻ như các công việc của anh đều thuận lợi.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday