Nghĩa: Cũng được - C

ó được không?
Cách sử dụng: てもいいです diễn tả sự chấp thuận, được phép hoặc biểu thị ý “một sự việc dù tiến hành cũng không liên quan hoặc không sao”. Dạng nghi vấn〔てもいいですか〕sử dụng để trình bày một sự xin phép hoặc yêu cầu cho phép, hỏi ý kiến.

Dạng sử dụng:

Vてもいいです。(Câu khẳng định)

Vてもいいですか。(Câu hỏi)

Vてもいい? (lối nói sử dụng với bạn bè thân thiết hoặc người nhỏ hơn, dưới mình)


Ví dụ:

この教室(きょうしつ)(はい)ってもいいです。

vào phòng học này cũng được.


ここでお(さけ)()んでもいいです。

Dù uống rượu ở đây cũng được.


ここにバイクを()めてもいいです。

Đậu xe máy ở đây cũng được.


ポールペンを使(つか)ってもいいですか。

いいえ、鉛筆(えんぴつ)使(つか)ってください。

- Dù sử dụng bút bi cũng được phải không?

- Không được, xin hãy sử dụng bút chì.


⑤ドアを()めてもいいですか。

ええ、いいですよ。

- Tôi đóng cửa được không?

- Vâng, anh cứ đóng nhé.


ここに(すわ)ってもいいですか。

ええ、どうぞ。

- Tôi có thể ngồi đây không?

- Dạ, xin mời.


ここでタバコを()ってもいいですか。

すみません。ここは禁煙(きんえん)です。

- Tôi hút thuốc lá ở đây được không?

- Xin lỗi anh, ở đây cấm hút thuốc.


すみません。(まど)()けても()いですか。ちょっと(あつ)いので。

ええ、いいですよ。どうぞ。

- Xin lỗi, tôi mở cửa sổ được không? Vì trời hơi nóng.

- Dạ, anh cứ mở cửa tự nhiên.

Bình luận (0)

Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Michael Gough
Learning English Everyday